opaque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opaque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opaque trong Tiếng pháp.

Từ opaque trong Tiếng pháp có các nghĩa là dày đặc, mờ đục, bí hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opaque

dày đặc

adjective

Elle était d’un noir opaque.
Lúc đầu, có một màn đêm dày đặc.

mờ đục

adjective

et ainsi devient transparent, et non opaque.
và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục.

bí hiểm

adjective

Xem thêm ví dụ

Il a cette couleur de peau toute opaque.
Toàn bộ da đã bị mờ.
De réels progrés ont été réalisés, mais je pense que plus nous nous dirigeons droit dans le coeur du pouvoir, plus il devient opaque et fermé.
Ý tôi là chắc chắn có tiến triển trong dòng chảy, nhưng tôi nghĩ điều mà chúng ta nhận ra là chúng ta càng đến gần trung tâm quyền lực, mọi thứ càng mờ mịt và kín đáo.
Il ne s’agissait pas de pierres opaques, brillantes simplement en surface.
Đó không phải là những loại đá mờ đục.
Dans votre œil, il se transforme en grille, et ainsi devient transparent, et non opaque.
Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục.
C'est parce que les couches superficielles des naines rouges ne deviennent pas significativement plus opaques avec l'augmentation de la température.
Điều này bởi vì các lớp bề mặt của sao lùn đỏ không trở lên mờ đục đáng kể hơn khi nhiệt độ tăng.
Mais malheureusement les océans sont opaques, et nous ne pouvons pas voir ce qui s'y passe.
Nhưng không may, đại dương là một tầm nhìn mờ ảo, khiến cho ta không thể thấy điều gì đang xảy ra.
Il devait se situer à une latitude galactique élevée, parce que la poussière interstellaire et la matière opaque située dans le plan du disque de la Voie lactée empêche l'observation des galaxies lointaines aux latitudes galactiques basses.
Nó phải ở một xích vĩ cao, bởi vì bụi vũ trụ và các vật chất trong mặt phẳng của đĩa Ngân Hà sẽ cản trở việc quan sát các thiên hà xa xôi tại xích vĩ thấp.
Deuxièmement, les institutions de développement qui gèrent ces transferts étaient opaques, avec très peu de transparence sur ce qu'ils avaient financé ou les résultats qu'ils avaient obtenus.
Thứ hai, những tổ chức về phát triển chuyển những khoản tiền này thường mập mờ, kém minh bạch về những việc mà họ cấp vốn cũng như những kết quả họ đã đạt được.
Nous vous recommandons d'utiliser un arrière-plan transparent plutôt qu'opaque, et une seule couleur dans l'image choisie.
Bạn nên sử dụng nền trong suốt thay vì nền màu đặc và hình ảnh chỉ nên có một màu sắc.
La plupart sont néoclassiques, lourdes et opaques, faites de pierre ou de béton.
Đa số là tân cổ điển, nặng nề và tối tăm xây từ đá và bê tông.
L' eau n' est pas vraiment opaque
Nước không đục hoàn toàn đâu
Nos institutions opaques de l'ère industrielle, toutes depuis les vieux modèles des entreprises, gouvernement, media, Wall Street, sont à différentes étapes de blocage ou gelés ou atrophiés ou même en faillite, et cela crée maintenant une plateforme qui brûle dans le monde.
Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới.
La plupart des anneaux d’Uranus sont opaques et larges de quelques kilomètres seulement.
Đa số vành đai của Sao Thiên Vương rất mờ và chỉ rộng vài kilômét.
La partie blanche opaque a été réservée à la tige du chou et les fissures et ondulations donnent un aspect vivant aux feuilles.
Phần màu trắng mờ đục đã trở thành thân của bắp cải, và các vết nứt và những gợn vân làm cho lá bắp cải trông như thật.
Des nuages de poussières foncés et opaques brillent dans l'infrarouge lorsqu'ils sont chauffés de l'intérieur.
Những đám mây bụi tối, mờ đục rực sáng ở bước sóng hồng ngoại khi được làm nóng từ bên trong.
Ça doit pas être opaque.
Đúng của nó là không được đục.
Elle n'est plus opaque et linéaire.
Nó đảo lộn và không còn giới hạn.
Au contact de l'air humide, il forme de spectaculaires nuages opaques de dioxyde de titane et de chlorure d'hydrogène.
Khi tiếp xúc với không khí ẩm, nó tạo ra những đám mây titani dioxit ngoằn ngoèo ngoạn mục và hydro clorua.
Et dans ce sperme artificiel se trouvait une substance radio- opaque, donc qui apparaîtrait sur une radiographie.
Và trong thứ tinh trùng nhân tạo ấy có chứa một chất chắn sáng mà sẽ xuất hiện khi chụp X- quang.
Elle était d’un noir opaque.
Lúc đầu, có một màn đêm dày đặc.
Nous refusons en outre les éléments utilisés pour des tentatives d'hameçonnage lié au mot de passe ou à la connexion au compte, ainsi que ceux qui traitent vos données de manière opaque.
Ngoài ra, chúng tôi cũng không cho phép các ứng dụng hoặc tiện ích liên quan đến những mưu đồ lừa đảo nhằm lấy mật khẩu hoặc chiếm quyền đăng nhập vào tài khoản hay các ứng dụng hoặc tiện ích xử lý dữ liệu của bạn theo cách không minh bạch.
En faisant varier les concentrations chimiques, nous avons réussi à obtenir une grande variété de propriétés -- d'un matériau sombre, rigide et opaque à un clair, mou et transparent.
Bằng cách thay đổi các phương pháp cô cạn, chúng tôi có thể tạo ra nhiều chủng đặc tính, từ bóng tối, cứng nhắc và mờ đục, cho đến sáng ngời, mềm mại và trong suốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opaque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.