perder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perder trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perder trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mất, thua, băng hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perder

mất

verb

A ambulância perdeu o controle e quase atropelou um pedestre.
Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ.

thua

verb

Eu vi que ele perdeu e mesmo assim teve a coragem de ir buscar o arroz.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.

băng hà

noun

Perdemos tudo quando o rei morreu.
Bọn ta đã mất mọi thứ khi Đức Vua băng hà.

Xem thêm ví dụ

E quem de nós já não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Não podemos perder mais tempo.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
E todos nós estamos sujeitos a adoecer, sofrer e perder pessoas amadas.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
(Provérbios 22:3) Qualquer constrangimento ou sacrifício que possa estar envolvido não é nada comparado a perder o favor de Jeová.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
Sim, mas na altura eu não tinha nada a perder.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
Temos cerca de 200 000 variedades diferentes de trigo. Temos entre 200 a 400 mil variedades diferentes de arroz, mas estão- se a perder.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
É difícil perder a casa onde morou toda a sua vida.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Quando a aula começa na hora certa e os alunos percebem que não há tempo a perder, eles ficam imbuídos de senso de propósito.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Não estou orgulhosa do que fiz, mas eu não queria te perder.
Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh
Depois de se submeter a biópsias que agravaram o seu risco de cancro e depois de perder a irmã para o cancro, ela tomou a difícil decisão de fazer uma mastectomia profilática.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Estás a perder para uma mulher que nunca foi eleita para um cargo.
Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy.
Já nos fizeste perder um dragão, queres matar os restantes?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
O exercício é sempre benéfico, independentemente do peso inicial ou do peso que se venha a perder.
Lợi ích của việc tập thể dục mang lại rõ ràng bất kể trọng lượng ban đầu hoặc giảm cân sau đó của người thực hiện.
Se eu perder 3 disso, eu teria 1 sobrando.
Nếu tôi làm mất 3 vật trong 4 vật đó tôi sẽ chỉ còn 1
❖ Simplifique: “Vivendo numa correria louca, as famílias se arriscam a perder . . . a essência da infância e a alegria da vida familiar”, disse a revista Newsweek.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
As pessoas estão a correr contra a máquina e muitos deles estão a perder essa corrida.
Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc.
Devemos ter por alvo jamais perder uma reunião ou uma sessão, se nossa saúde e circunstâncias nos permitem estar presentes.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Vais perder.
Bố sẽ thua đấy.
Tínhamos portanto a confiança da comunidade, mas foi preciso uma conversa honesta enquanto comunidade, porque as pessoas precisavam de entender que, quando davam 5 dólares, pela janela, podiam estar a perder uma oportunidade de ajudar quem precisa, e eis porquê: esses 5 dólares podem servir para comprar "fast food" hoje, mas muitas vezes servem para comprar drogas e bebida.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Será que usam os mesmos mecanismos para conseguirem perder toda a água sem morrerem?
Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết?
Porque sou idiota e egoísta, estou tão apaixonado e não quero te perder.
Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em.
Nós vamos perder o concerto na escola!
Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường.
Por que perder meu tempo?
Sao tôi lại phí thời gian thế này?
Quantas galáxias estamos a perder por segundo?
Có bao nhiêu ngân hà ta mất đi mỗi giây?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.