nosso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nosso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nosso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nosso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là của chúng tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nosso

của chúng tôi

adjective

Tom é o mais inteligente da nossa classe.
Tom là người thông minh nhất trong lớp của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
A alegria é poderosa, e concentrar-nos na alegria traz o poder de Deus à nossa vida (Russell M.
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Pode ser que o nosso universo tridimensional esteja envolvido num espaço de mais dimensões, tal como podem imaginar nestas folhas de papel.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Acordamos de manhã cedo e iniciamos o nosso dia com um pensamento espiritual pela consideração do texto bíblico para o dia.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
A parábola do bom samaritano ensina-nos que devemos ajudar os necessitados, sejam eles nossos amigos ou não (ver Lucas 10:30–37; ver também James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Ele era nossa responsabilidade.
Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.
É lógico que nós, existindo neste mundo, devíamos, ao longo das nossas vidas, absorver intuitivamente essas relações.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
O tempo na piscina, com nosso terapeuta aquático, diminuiu as convulsões que ele estava tendo e ajudou-o a dormir à noite.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
(Colossenses 1:9, 10) Podemos cuidar da nossa aparência espiritual de duas maneiras.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Todos os domingos, quando tomamos o sacramento, o que acontece em nosso coração quando ouvimos as palavras “sempre lembrar-nos Dele”?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Mas não pelos nossos suspeitos.
Nhưng không bởi hung thủ.
Tão brilhante — ali está, mesmo ali, aquela distância de que falava - aquela estrutura psicológica para nos proteger dos resultados do nosso trabalho.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Temos nossos momentos, acredito eu.
Ai sống cũng có ích mà
Apesar disso, precisamos de ajuda com as nossas intuições.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
Já falámos sobre o nosso passado.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
O segundo princípio é lembrar que estamos renovando nossos convênios batismais ao tomar o sacramento.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
Diz-nos que, de facto, os nossos governos, construídos verticalmente, construídos no modelo económico da Revolução Industrial — hierarquia vertical, especialização de tarefas, estruturas de comando — têm as estruturas completamente erradas.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Nosso lar tornou-se uma espécie de centro de hospitalidade para muitos oradores viajantes.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
E seguiremos adiante para defender a raça humana e tudo o que é bom e justo no nosso mundo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
O Ébola espreita atrás da porta, que em breve poderá ser a nossa.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
A coragem de falar a verdade, mesmo aos que se opõem à nossa mensagem, não procede de nós.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Nossa maior ameaça não é um asteróide que possa nos atingir, algo que não possamos resolver.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Eles matam-nos e quebram os nossos corações!
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nosso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.