saumon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saumon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saumon trong Tiếng pháp.

Từ saumon trong Tiếng pháp có các nghĩa là thỏi, thu, cá hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saumon

thỏi

noun (Lingot)

thu

noun (Poisson)

cá hồi

noun (động vật học) cá hồi)

Je t'ai pris du saumon et des yaourts au lait de brebis.
Con mang cho mẹ cá hồi và sữa chua cừu đây.

Xem thêm ví dụ

Le saumon?
hồi ư?
Le saumon est carnivore, il ne peut pas digérer le soja.
Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành.
Mais nous nous sommes malheureusement lâchés sur la quantité de saumon produite.
Vấn đề là chúng ta đã đi quá mức về lượng cá hồi mà chúng ta sản xuất.
Cela permet aussi au saumon génétiquement modifié d'accéder plus rapidement à la maturation sexuelle, ce qui lui donne une capacité à se reproduire dans un laps de temps de moins de deux ans,.
Đặc điểm này cho phép GM cá hồi để trưởng thành nhanh hơn và cung cấp cho họ khả năng để tái sản sinh ít hơn hai năm.
Donc, une salade légère, un saumon maigre et un verre de vin blanc.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Il a dû attraper un saumon pourri.
Chắc là bắt được con cá hồi tệ hại nào đó.
Le saumon en haut est un saumon Chinook génétiquement modifié, en utilisant un gène de ces saumons et un d'un autre poisson que nous mangeons pour qu'il grandisse beaucoup plus vite en utilisant beaucoup moins de nourriture
cá hồi Chinook đã được biến đổi di truyền, sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn.
À une certaine époque, le Columbia a été l'un des systèmes fluviaux les plus riches en saumon du monde.
Có lúc sông Columbia là một trong những hệ thống sông sản sinh nhiều cá hồi nhất trên thế giới.
Auparavant, les sites de pêche actifs, notamment les chutes de Celilo dans l'est de la gorge du Columbia, ont montré une forte baisse de la pêche le long du Columbia au siècle dernier, et les populations de saumons ont été considérablement réduites.
Các khu vực đánh bắt cá trước đây, nổi bật nhất là thác Celilo ở phía đông hẻm núi sông Columbia, đã có dấu hiệu giảm sút đáng kể số lượng dọc theo sông Columbia trong thế kỷ qua.
L'espèce a attiré l'attention du monde entier, lorsqu'on découvrit en 1970 que des bateaux de pêche au saumon en tuaient des milliers, en les capturant de manière accidentelle.
Nó được biết đến trên toàn thế giới trong những năm 1970 khi các tàu đánh bắt cá hồi đã giết chết hàng ngàn con cá heo Dall và các loài động vật biển có vú khác mỗi năm.
Et si ce saumon vient du Chili et qu'il est tué là- bas puis expédié par avion à 8000 kilomètres, peu importe, en rejetant quelle quantité de carbone dans l'atmosphère?
Và nếu con cá hồi từ Chile và được giết tại đó, rồi sau đó bay 5, 000 dặm, cái gì cũng được, sẽ thải ra bao nhiêu carbon vào khí quyển?
Blunt a ensuite obtenu des rôles principaux dans la comédie dramatique Sunshine Cleaning (2008), le film d'époque Victoria : Les Jeunes Années d'une reine (2009), la comédie romantique Des saumons dans le désert (2011), les films de science-fiction L'Agence (2011), Looper (2012) et Edge of Tomorrow (2014) et la comédie musicale Into the Woods (2014).
Emily tiếp tục đóng vai chính trong nhiều thể loại phim đa dạng như phim hài tâm lý Sunshine Cleaning (2008), phim tiểu sử The Young Victoria (2009), phim hài lãng mạn Salmon Fishing in the Yemen (2011); những bộ phim khoa học viễn tưởng như The Adjustment Bureau (2011), Looper (2012), và Edge of Tomorrow (2014); và bộ phim nhạc kịch Into the Woods (2014).
Ajoutez un luau, un banquet polynésien où abondent ananas frais, poi (purée de taro), saumon lomi-lomi et, évidemment, porc kalua... et le tableau est quasi complet.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
Dans l'aquaculture du saumon, nous avons lancé une table ronde il y a presque six ans.
Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước.
Certains de mes plats préférés sont la soupe de saumon et la viande de renne avec de la purée.
Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền.
Ces montagnes sont dangereuses, mais le sort de ces familles d'ours, et d'ailleurs celui de tous les ours du Pacifique Nord, dépend du saumon.
Những dãy núi này là nơi nguy hiểm, nhưng cuối cùng số phận của những gia đình gấu này, và thậm chí là của tất cả các con gấu xung quanh bắc Thái Bình Dương, phụ thuộc vào cá hồi.
Il y avait des sandwichs à la salade de thon et des sandwichs de salade d'oeuf et des sandwichs de salade de saumon.
Có sandwiches salad ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
Quatorze espèces de poisson ont été répertoriées dans la rivière, les plus courantes étant le saumon de l'Atlantique et le chabot visqueux.
Mười bốn loài cá đã được ghi nhận trên sông, phổ biến nhất là cá hồi Đại Tây Dương và loài ghim ghim Slimy.
C’était agréable et nous nous amusions bien à pécher le saumon, quand soudain, en me retournant par hasard, j’ai aperçu une énorme vague de près de 3 mètres de haut qui avançait sur nous.
Lúc ấy thực là thú vị và chúng tôi đang thích thú câu cá hồi, thì vì một lý do nào đó, tôi quay lại và thấy một đợt sóng lớn cao 2 thước rưỡi đang tiến tới nơi phía chúng tôi.
Permettez-moi de vous couper un morceau de saumon.
Để tôi cắt cho anh một miếng cá hồi.
Les saumons, par exemple, utilisent vraisemblablement leur odorat très fin pour retourner à leur frayère natale.
Loài cá hồi chẳng hạn có lẽ sử dụng khứu giác rất nhạy của chúng để tìm về lại dòng sông nơi chúng sinh ra.
Comme le saumon qui retourne dans le ruisseau où il est né.
Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ.
Pâtés de saumon, compotes de pommes et oignons.
Bánh bao cá hồi, mứt táo và hành.
Je prendrai le Saumon Grillé à la Sauce de soja.
Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saumon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.