orca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ orca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cá hổ kình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orca
Cá hổ kình
|
Xem thêm ví dụ
Para separar a mãe do filhote, as orcas usam toda sua inteligência. Để tách cá voi mẹ ra khỏi con con, cá voi sát thủ phải dùng trí thông minh của chúng. |
As orcas passam bem perto dele. Lũ cá coi sát thủ tiến tới ngay gần ôn! |
O SeaWorld dá medicamentos contra a ansiedade a orcas-mães quando lhes retiram as suas crias. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. |
A presença de focas atrai as orcas, as quais são visitantes frequentes das águas em torno das ilhas do arquipélago de Vestmannaeyjar e que agora frequentam também as costas de Surtsey. Sự có mặt của hải cẩu làm thu hút cá hổ kình, loài thường có mặt trong các vùng nước xung quanh quần đảo Vestmannaeyjar và ngày nay xung quanh Surtsey. |
Na verdade, a maioria das pessoas que estuda hoje a bioluminescência estão concentradas na química, porque estes químicos revelaram-se tão valiosos para desenvolver agentes antibacterianos, drogas de combate ao cancro, testes para a presença de vida em Marte, para detetar poluentes nas águas — que é o que usamos na ORCA. Thực tế, hầu hết những người nghiên cứu phát quang sinh học ngày nay đều chú trọng đến hóa học, vì những hóa chất đang chứng mình giá trị tuyệt vời của chúng trong việc phát triển tác nhân kháng khuẩn, thuốc chống ung thư, kiểm tra sự sống trên sao Hỏa phát hiện ô nhiễm trong nguồn nước -- cũng chính là cách chúng ta dùng nó ở ORCA. |
Com inteligência, resistência e trabalho em equipe, as orcas dominaram o maior desafio do oceano. Qua sự thông minh, dẻo dai và làm việc theo nhóm, cá voi sát thủ đã làm chủ được những thách thức to lớn của đại dương. |
Estimativas locais indicam cerca de 70 a 80 000 na Antárctida; 8 000 no Pacífico tropical (ainda que as águas tropicais não sejam o ambiente preferido destes animais, a grande dimensão desta área oceânica - 19 milhões de quilômetros quadrados - significa que poderão aí viver milhares de orcas); cerca de 2 000 junto ao Japão; 1 500 nas águas mais frias do nordeste do Pacífico e 1 500 junto à Noruega. Quần thể lớn nhất ở đông Thái Bình Dương là vào khoảng 40.000 con ^ Theo số liệu thống kê chính thức thì còn có 70–80,000 còn sống ở vùng biển Nam Cực, 8,000 trong khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương (mặc dù vùng biển nhiệt đới không phải là môi trường ưa thích của cá hổ kình, nhưng với kích thước rộng lớn tuyệt đối của khu vực này - 19 triệu km vuông - có nghĩa là hàng ngàn cá thể Cá voi sát thủ), khoảng 2,000 ngoài khơi Nhật Bản, 1,500 vùng Đông bắc Thái Bình Dương và 1,500 ngoài khơi Na Uy. ^ Số lượng cá thể tồn tại toàn cầu còn chưa rõ. |
Orcas do tipo B e C vivem perto da calota polar antárctica, e a presença de diatomáceas nestas águas pode ser responsável pela cor amarelada nos dois tipos. Loại B và loại C sống gần vùng nước đóng băng, tảo silic có thể là nguyên nhân tác động đến sự xuất hiện màu đốm vàng ở cả hai loại. |
Em 2016, 24 países e a União Europeia acordaram proteger o Mar de Ross, os locais mais selvagens da Antártida, cheios de vida selvagem como orcas, focas-leopardo, pinguins. Năm 2016, 24 quốc gia và Liên minh châu Âu đã đồng ý bảo vệ Biển Ross, nơi hoang sơ nhất Nam Cực, đầy động vật hoang dã như cá voi sát thủ, hải cẩu báo, chim cánh cụt. |
Mas olhamos para os outros animais e dizemos: "Vejam, orcas, lobos, elefantes." Nhưng ta nhìn những động vật khác và ta nói, "Ôi nhìn kìa, cá voi sát thủ, chó sói, voi: đó không phải cách chúng nhìn nhận nó." |
Acima do gelo, a equipe das orcas se reposicionou. Phía trên lớp băng, Đội Cá voi sát thủ đang thiết lập lại vị trí. |
É uma orca, capaz de se transformar em lobo. Hatsune có khả năng biến thành sói. |
O seu objetivo é colocar as câmeras o mais perto possível das orcas sem perturbá-las. Mục tiêu của ông là để những chiếc máy quay phim gần nhất với lũ cá voi sát thủ hết mức có thể mà không làm phiền chúng. |
Porque é que as orcas voltaram para os investigadores, perdidos num espesso nevoeiro, e os acompanharam durante quilómetros, até o nevoeiro se dissipar e a sua casa estar à vista, na costa? Tại sao cá voi sát thủ quay lại với những nhà thám hiểm lạc trong sương mù dày và dẫn họ đi hàng dặm đến khi sương mù tan đi và nhà những người thám hiểm thì ngay ở đó trên bờ? |
O elefante tem o mesmo esqueleto, a orca tem o mesmo esqueleto que nós. Loài voi có xương sống tương tự, cá voi sát thủ có xương sống tương tự, như chúng ta vậy. |
Orcas, baleias assassinas. loài cá voi sát thủ. |
Altamente inteligente, a orca é a predadora mais bem sucedida dos oceanos. Cực kỳ thông minh, cá voi sát thủ là thú săn mồi thành công nhất đại dương. |
Com as orcas em retirada, os machos reforçam sua vantagem, afugentando as caçadoras para longe. Khi cá voi sát thủ rút lui, đội hộ tống rời khỏi vị trí đẩy những kẻ săn mồi ra xa hơn. |
As orcas tentam virar a minke. Lũ sát thủ cố gắng lật úp con minke. |
O prêmio das orcas é tão grande que os tubarões são rápidos em aproveitar. Món quà dành cho cá voi sát thủ quá lớn khiến cá mập nhanh chóng hưởng lợi. |
As bolhas são como uma cortina de fumaça, obstruindo a visão e o sonar das orcas. Các bọt khí có tác dụng như tấm bình phong, ngăn chận tầm nhìn và hệ thống định vị bằng sóng siêu âm của cá voi sát thủ. |
Seguindo-as, no céu, está a equipe das orcas. Lần theo dấu vết chúng từ phía trên là đội Cá voi sát thủ. |
É o que este grupo de orcas está procurando. Nó chính là mục tiêu của đàn cá voi sát thủ này. |
No entanto, há pelo menos três a cinco tipos de orcas que são suficientemente distintas para serem consideradas raças, subespécies, ou possivelmente mesmo espécies. Ba đến năm loại cá voi sát thủ có lẽ đủ khác biệt để có thể phân chia chúng thành các giống, phân loài hay thậm chí là loài riêng biệt. |
Com mãe e filhote desprotegidos, as orcas retornam antes que as jubartes possam reagir. Khi cá voi mẹ và con con không được bảo vệ, các con cá voi sát thủ trở lại với số lượng gấp đôi trước khi cá voi đực kịp phản ứng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới orca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.