orçamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orçamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orçamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ orçamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngân sách, Ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orçamento

ngân sách

noun

Aprenda hoje a fazer um orçamento e a viver dentro dele.
Hãy học cách lập và giữ một ngân sách từ bây giờ.

Ngân sách

noun

O orçamento do departamento deve ser feito essa semana.
Ngân sách của khoa đã đến hạn tuần này.

Xem thêm ví dụ

Ao comprar um item usando sua conta, você verá uma mensagem informando se o valor dele se aproxima ou excede seu orçamento.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
5 Há países em que fazer um orçamento pode significar ter de resistir ao impulso de levantar empréstimos a juros elevados para compras desnecessárias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Lembre-se de que as previsões levam em consideração lance, orçamento, periodicidade e outros fatores que são ignorados pelo histórico de métricas.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Com essas estimativas, você terá uma orientação para tomar decisões sobre quais lances e orçamentos definir.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
Muitos fatores determinam se o anúncio é exibido ou não, incluindo seu orçamento, a qualidade do site e do anúncio, os anúncios dos concorrentes, entre outros.
Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác.
O Google Ads tentará gastar o orçamento total de forma uniforme durante todo o período da campanha, considerando dias de maior e menor tráfego para otimizar o desempenho dela.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Estes empréstimos são direcionados para a redução do déficit do orçamento, estabilizando a moeda; desenvolvendo negócios privados; energia; agricultura; comida processada; transporte público, saúde e educação; e a reconstrução da área atingida pelo terremoto.
Những khoản cho vay đó chủ yếu nhắm mục tiêu giảm thâm hụt ngân sách, ổn định tiền tệ; phát triển doanh nghiệp tư nhân; lĩnh vực năng lượng; nông nghiệp, chế biến thực phẩm, vận tải và sức khỏe cùng giáo dục; và việc tái thiết đang diễn ra tại các vùng đã phải chịu ảnh hưởng trận động đất.
Ao definir os orçamentos da campanha, lembre-se de que seu limite de crédito precisará cobrir todos os custos da sua conta, incluindo:
Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm:
Cerca de 1 trilhão de rublos (42.700 milhões de dólares) deverá ser atribuído do orçamento federal para a energia nuclear e para o desenvolvimento da indústria até 2015.
Khoảng 1 nghìn tỷ ruble ($42.7 triệu) đã được chi từ ngân sách liên bang cho việc phát triển năng lượng hạt nhân và phát triển công nghiệp trước năm 2015.
Faça login na conta do Google Ads regularmente para verificar se há alguma atividade inesperada ou não autorizada, como alterações nos anúncios ou orçamento.
Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn.
Com base nas auditorias realizadas, a opinião do Departamento de Auditoria da Igreja é de que, sob todos os aspectos materiais, as contribuições recebidas, as despesas e os recursos da Igreja no ano de 2010 foram registrados e administrados de acordo com as devidas práticas contábeis, com os orçamentos aprovados e com as normas e os procedimentos da Igreja.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
É importante lembrar que uma campanha, mesmo sendo "limitada pelo orçamento", pode ser bem-sucedida e ajudar você a atingir suas metas de publicidade.
Điều quan trọng cần lưu ý là chiến dịch "bị giới hạn bởi ngân sách" vẫn có thể thành công và giúp bạn đạt được mục tiêu quảng cáo của mình.
Lembre-se de que você não pagará mais do que seu limite de cobrança mensal, que é o número médio de dias em um mês (30,4) multiplicado pelo orçamento diário médio.
Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn.
Eu propunha, portanto, que se pegássemos em 10 mil milhões de dólares daqueles 2,13 biliões de dólares orçamentais — um ou dois centésimos desse orçamento — e atribuíssemos mil milhões de dólares a cada um dos problemas de que vou falar, podíamos solucionar a maior parte deles e lidar com os restantes.
Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được.
E ele têm orçamento para isso?
Họ có ngân sách không?
Pensem nas experiências com orçamentos participativos, em que, diariamente, os cidadãos têm a hipótese de distribuir e decidir sobre a distribuição dos fundos cívicos.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
Ou seja, através de diversos artifícios e coisas, um assim chamado orçamento equilibrado levou-o a ter 25 biliões a faltar do total de 76 biliões em gastos propostos.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Escolher seu lance e orçamento
Chọn giá thầu và ngân sách
A subsequente Lei Parlamentar de 1911 retirou permanentemente - com algumas exceções - o poder dos Lordes de vetar projetos de orçamento.
Tiếp theo là Đạo luật Nghị viện 1911 vĩnh viễn loại bỏ – với một vài trường hợp ngoại lệ – quyền phủ quyết của Thượng viện.
Isso pode ajudar você a controlar seus custos, além dos orçamentos de campanha diários.
Điều này có thể giúp bạn kiểm soát chi phí của mình ngoài ngân sách chiến dịch hàng ngày.
Devido à restrições orçamentárias, duas unidades desta classe foram descomissionadas, embora o Pyotr Velikiy e o Admiral Nakhimov estejam em serviço ativo e orçamento foi destinado para possíveis reparos no Admiral Lazarev.
Do thiếu hụt kinh phí, hai thành viên của lớp đã được cho ngừng hoạt động, mặc dù Petr Velikiy và Đô đốc Nakhimov đang hoạt động thường trực và kinh phí đang được dự trù cho khả năng sửa chữa Đô đốc Lazarev.
Realmente ultrapassei meu orçamento aqui.
Tôi đã vượt quá ngân sách của mình rồi.
O exemplo a seguir mostra como o Google Ads otimiza o desempenho da campanha quando você usa um orçamento compartilhado.
Ví dụ sau cho thấy cách Google Ads tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của chiến dịch khi bạn sử dụng ngân sách chia sẻ.
Tirpitz conseguiu aprovar uma série de Leis Navais entre 1900 e 1912 que aumentaram o orçamento da marinha e autorizaram dezenas de couraçados; a lei final imaginava uma frota de 41 couraçados, dos quais 25 seriam para a Frota de Alto-Mar enquanto o restante ficaria na reserva.
Đô đốc Alfred von Tirpitz bảo đảm loạt Quy luật Hải quân từ năm 1900 và 1912 giúp tăng ngân sách của hải quân và điểm số tàu chiến được ủy quyền một cách mạnh mẽ, quy luật cuối mường tượng ra một hạm đội gồm có 41 tàu chiến, 25 trong đó sẽ có được giao cho Hạm đội biển cao, phần còn lại sẽ nằm trong kho dự trữ.
Se seu orçamento for limitado, escolha o método de entrega "padrão" ou "acelerada" de anúncios para determinar o ritmo com que você prefere que seus anúncios sejam exibidos ao longo do dia.
Nếu ngân sách của bạn bị giới hạn, hãy chọn cách phân phối quảng cáo "bình thường" hoặc "nhanh" để xác định tốc độ bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trong suốt cả ngày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orçamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.