orchestre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orchestre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orchestre trong Tiếng pháp.

Từ orchestre trong Tiếng pháp có các nghĩa là dàn nhạc, khoang nhạc, Dàn nhạc giao hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orchestre

dàn nhạc

noun

Tu étais dans un orchestre, aussi, c'est ça?
Cậu ở trong một dàn nhạc giao hưởng sao?

khoang nhạc

noun (sân khấu) khoang nhạc (trong nhà hát)

Dàn nhạc giao hưởng

noun (ensemble musical)

Xem thêm ví dụ

J'ai seulement orchestré un armistice que je savais impossible à tenir, dans l'espoir qu'ils se détruisent les uns les autres.
Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình.
Cette croisade, qui fut l'une des plus imposantes, avait été orchestrée par une confrérie secrète, le Prieuré de Sion et... son bras armé, l'ordre du Temple.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Il n'y a eu ni orchestre, ni drapeaux, ni aucune garde d'honneur pour les accueillir à la maison.
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà.
Une telle relation est semblable à un orchestre bien synchronisé et la symphonie qui en résulte nous inspire tous.
Mối quan hệ như vậy giống như một dàn nhạc hòa âm xuất sắc đúng theo điệu của một bản nhạc và do đó bản nhạc này soi dẫn tất cả chúng ta.
Donc, voilà, je suis maintenant, là, sur le pont du Titanic, assis dans un submersible, à regarder des planches qui ressemblent beaucoup à celles-ci, où je savais que l'orchestre avait joué.
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi.
Herbert von Karajan (1908-1989), chef d'orchestre autrichien.
Herbert von Karajan (1908-1989) là nhạc trưởng người Áo.
Quand Karen Carpenter devint élève de la Downey High School (en), elle rejoignit l'orchestre de l'école.
Khi Carpenter theo học tại Trường phổ thông Downey, cô gia nhập ban nhạc nhà trường.
Grâce à ses efforts, et à l’appui de sa mère, de sa famille et de sa communauté, Grâce à ses efforts, et à l’appui de sa mère, de sa famille et de sa communauté, il est devenu membre principal de la section des contrebassistes de l'orchestre philharmonique de Berlin.
Với sự nỗ lực của cậu ấy, và sự ủng hộ của mẹ, gia đình và cộng đồng. cậu ấy trở thành thành viên chủ chốt trong nhóm contre bass của dàn nhạc Berlin Phiharmonic.
J'ai l'impression, 15 ans plus tard, alors qu'il y a aujourd'hui plus de terroristes, plus d'attaques terroristes, plus de victimes du terrorisme – selon le décompte même du département d'État américain – alors qu'aujourd'hui la région qui orchestre ces attaques est plus instable qu'elle l'a jamais été, depuis le Déluge, peut-être, j'ai l'impression que nous avons échoué dans notre réponse.
Tôi sẽ tranh luận rằng 15 năm sau, kể từ hôm nay sẽ có thêm nhiều kẻ khủng bố hơn, nhiều cuộc tấn công khủng bố hơn, nhiều thương vong do khủng bố hơn-- tính toán này là của của Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ - kể từ hôm nay, khu vực mà các cuộc tấn công đó bắt nguồn lại càng bất ổn hơn bao giờ hết trong lịch sử, có lẽ kể từ khi xảy ra nạn Hồng Thủy, chúng ta đã không thành công trong phản ứng của chúng ta.
Vous avez utilisé vos relations pour orchestrer sa libération.
Ông đã dùng quan hệ của mình để sắp đặt việc thả hắn.
Il débuta comme membre d'un orchestre d'enfants dans sa ville natale, Barquisimeto.
Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto.
Shigenobu est accusée d'avoir orchestré les attaques, les enlèvements et les détournements d'avion.
Shigenobu bị cáo buộc sắp đặt một cuộc tấn công, bắt cóc và không tặc.
Il a joué à l'opéra de Sarajevo, à l'orchestre philharmonique de Sarajevo, l'orchestre symphonique de Sarajevo, ainsi qu'au théâtre national de Sarajevo.
Ông đã từng chơi trong Dàn nhạc Opera Sarajevo, Sarajevo Philharmonic Orchestra, The Symphony Orchestra RTV Sarajevo và Nhà hát Quốc gia Sarajevo.
Les services commémoratifs de Los Angeles dans lesquels Woodard a servi en tant que chef d'orchestre ou directeur musical comprennent une cérémonie civique de 2001 organisée au funiculaire de Angels Flight désormais disparu en honorant la victime d’accident Leon Praport et sa veuve blessée Lola,.
Các buổi tưởng niệm ở Los Angeles mà Woodard đã từng làm nhạc trưởng hoặc chỉ đạo âm nhạc bao gồm một buổi lễ cộng đồng năm 2001 được tổ chức tại nơi trước đây là tuyến đường sắt cáp kéo Angels Flight để tưởng nhớ tai nạn thương vong của Leon Praport và người vợ góa bị thương Lola.
Les meurtres ont été orchestrés par l'un des lieutenants de Ra's.
Các vụ giết người được dàn dựng bởi một người dưới trướng Ra's.
Regardons le chef d'orchestre suivant, Richard Strauss.
Hãy đến với nhạc trưởng tiếp theo, Richard Strauss.
En 1968, il devient chef principal de l'Orchestre symphonique de Leningrad ; il le demeure jusqu'à ce qu'il soit nommé en 1976 directeur musical de l'Opéra et du Ballet du Kirov.
Năm 1968, ông được bổ nhiệm làm Chỉ huy trưởng của Dàn nhạc Giao hưởng Leningrad, ông vẫn giữ chức này cho đến khi được bổ nhiệm làm Giám đốc Âm nhạc của Đoàn Vũ kịch và Múa Kirov năm 1976.
Selon Scott Joplin, les orchestres jouaient sur des bateaux et dans des clubs.
Theo như Scott Joplin, các ban nhạc chơi trên những chiếc thuyền và trong các câu lạc bộ.
J’étais alors invité pour la première fois à diriger l’orchestre de l’assemblée.
Lần đầu tiên, tôi được mời để chỉ huy dàn nhạc của đại hội.
Ainsi, un orchestre est composé de toutes sortes d’instruments qui, tout en contribuant chacun à la variété et à la richesse de la musique, forment un ensemble harmonieux.
Một ban nhạc hòa tấu có nhiều loại nhạc cụ khác nhau để tăng thêm tính chất khác biệt và phong phú, nhưng tất cả đều hòa hợp cùng nhau.
Xander Feng affirme que vous avez orchestré toute l'opération.
Xander Feng khẳng định rằng không chỉ hỗ trợ mà ông đã dàn xếp toàn bộ kế hoạch.
Un chef d’orchestre avait le sentiment que plusieurs œuvres qu’il répétait lui étaient étrangement familières, surtout la partie violoncelle.
Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello).
De 1960 à 1965, il dirige l'Orchestre philharmonique de Rhode Island (en).
Từ 1960 đến 1965, ông chỉ huy Rhode Island Philharmonic.
L'an passé il a dirigé l'Orchestre Symphonique de Roanoke pour le concert des Fêtes.
Năm ngoái, nó đã chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Roanoke trong buổi hòa nhạc mừng ngày lễ.
6 Quand le gouverneur Nehémia a dirigé la reconstruction de la muraille de Jérusalem, il a aussi organisé les chanteurs lévites avec un orchestre complet.
6 Khi Nê-hê-mi hướng dẫn những người Y-sơ-ra-ên trung thành xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem, ông cũng sắp xếp để những người Lê-vi ca hát và chơi nhạc cụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orchestre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.