baguette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baguette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baguette trong Tiếng pháp.

Từ baguette trong Tiếng pháp có các nghĩa là đũa, que, bánh mì que. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baguette

đũa

noun (Tige que l’on utilise par deux pour saisir les aliments)

C'est drôle, une sorcière blanche avec une baguette.
Thật là buồn cười khi thấy một phù thuỷ trắng với một chiếc đũa.

que

noun

On me dit quelle partie de la baguette utiliser.
Tôi được dạy sử dụng phần nào của que đánh trống

bánh mì que

noun (bánh mì que (nhỏ mà dài)

Xem thêm ví dụ

Je n'avais jamais vu de baguettes avant.
Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa.
— Je me souviens de chaque baguette que j’ai vendue, Mr Potter, répondit-il.
— Ta nhớ mọi cây đũa của ta bán ra, cậu Potter à.
Il aura, cette nuit, la Baguette de Sureau.
Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không?
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Qui prend sa baguette?
Đã ai lấy đũa phép của hắn ta chưa?
La baguette choisit le sorcier.
cậu Potter à.
Est- ce littéralement pour le contrôle, le contrôle main- baguette?
Nó có thật sự cần cho điều khiên, sự điều khiển que trống của tay bạn?
32 Chaque coup de baguette
32 Mỗi trận đòn bằng roi của sự trừng phạt
Tout en savourant nos œufs frits accompagnés de baguette et de fromage, nous en apprenons davantage sur la vie de missionnaire.
Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ.
Ça lui donnait une bonne excuse pour porter une robe à paillettes et avoir une baguette magique.
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.
Ça ne se fait pas sur un coup de baguette magique.
Điều đó không thể xảy ra trong một sớm một chiều.
Baissez vos baguettes!
Hạ đũa xuống!
” Et d’ajouter : “ Même si je marche dans la vallée de l’ombre profonde, je ne crains aucun mal, car tu es avec moi ; ta baguette et ton bâton, voilà ce qui me console.
Rồi ông nói tiếp: “Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai-họa nào; vì Chúa ở cùng tôi: Cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”.
Ou peut-être même les clefs de Barad-dûr, avec les couronnes des Sept Rois et les baguettes des Cinq Magiciens?
Hay chìa khóa của chính pháo đài Barad-dûr... cùng với vương miện của bảy vị vua và gậy thần của Ngũ Pháp Sư!
Tu es une championne, à la baguette.
Tí Cô Nương, Em dùng phép thật là tuyệt
Prends sa baguette.
Lấy đũa của nó.
— Un... Deux... Trois... Tous deux brandirent leur baguette par-dessus leur épaule
— Một... Hai... Ba... Cả hai thầy đều vung gậy qua đầu và chỉa vào mặt đối thủ.
Professeur, dans le cimetière, pendant quelques instants, la baguette de Voldemort et la mienne se sont reliées.
Thưa giáo sư... có một khoảnh khắc khi đũa phép của Voldemort và của con kết nối với nhau.
Dans quelques années, lorsque vous visiterez Paris, après avoir goûté notre baguettes croustillantes et nos macarons, venez nous rendre visite à l'Institut Pointcaré, et partager le rêve mathématique avec nous.
sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn.
C'est évident pour qui a étudié la science des baguettes magiques.
Điều đó luôn rõ ràng với những người nghiên cứu đũa phép như chúng tôi.
Sans baguettes.
Nếu không có đũa phép, vui lòng.
Vous GART WHAD une baguette? "
Bạn gart whad một cây đũa phép? "
Pour les nouilles vous utilisez les baguettes et vous faites whoosh whoosh.
Mì như thế này... Dùng đũa và ăn whoosh whoosh.
La bonne nouvelle c'est que dans cette ligne temporelle, vous avez créé La Baguette et ça a marché.
Tin tốt là, trong dòng thời gian đó cậu tạo ra đũa thần và nó có tác dụng.
3 tours de baguettes au-dessus du chapeau en prononçant la formule magique.
Xem này, khi tôi phất chiếc mũ ba lần và thì thầm câu thần chú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baguette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.