oreiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oreiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oreiller trong Tiếng pháp.

Từ oreiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là gối, cái gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oreiller

gối

noun

Tu vas mettre une pièce sous mon oreiller?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?

cái gối

noun

Puis vous allez pleurer dans votre oreiller rouge en duvet d'oie.
Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ.

Gối

noun

Les oreillers, les draps, tout.
Gối, ga trải giường, tất cả mọi thứ...

Xem thêm ví dụ

Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Elles t'en mettront plein les oreilles.
Họ sẽ nói cho ông điếc tai.
Ils pensent que les oreilles d'elfes ont des propriétés médicinales.
Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật.
Et quand cela sera fait dans le livre général de l’Église, le compte rendu sera tout aussi saint et répondra pour l’ordonnance exactement de la même façon que s’il l’avait vu de ses yeux et entendu de ses oreilles, et avait fait le compte rendu dans le livre général de l’Église.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Je la garde toujours sous mon oreiller.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
Bientôt, la nouvelle de ce mouvement collectif arrive aux oreilles du roi.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
J'ai comme un tintement dans les oreilles.
Có tiếng chuông đang vang lên trong tai ta đây.
Il est grand temps de commencer à concevoir pour nos oreilles.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
Si vous remarquez quelque chose, prêtez aussitôt une oreille attentive.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
Et Brian le scientologue a chuchoté a mon oreille, "Ils sont sous l'effet de médicaments," ce qui, pour un scientologue, représente le mal incarné, mais je pense que c'est probablement une bonne idée.
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
Alors, suivez ce conseil de la Bible : “ Incline ton oreille et entends les paroles des sages.
Thế thì hãy theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan”.
Par l’intermédiaire de ce liquide, les vibrations passent dans la cochlée, la partie de l’oreille interne en forme d’escargot qui contient les cellules sensorielles.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Tu parles de mon oreille.
Anh đang nói về tai tôi hả?
“ Rends insensible le cœur de ce peuple, a dit Jéhovah, endurcis leurs oreilles.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
Parce que l’Esprit parle presque toujours à notre esprit et à notre coeur5 plutôt qu’à nos oreilles.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Une femme de flic, ça dort le téléphone sous l'oreiller, au cas où.
Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện.
Les fonctionnaires juifs demandent donc : “ S’il te plaît, parle à tes serviteurs en langue syrienne, car nous écoutons ; ne nous parle pas dans la langue des Juifs, aux oreilles du peuple qui est sur la muraille.
Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”.
Conscients de cela, préparons- nous bien et prions pour recevoir la direction de Jéhovah afin que les personnes prêtent une oreille attentive à ce que nous dirons.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Il faut cependant les yeux et les oreilles de la foi pour remarquer chez nous une capacité spirituelle et temporelle accrues (voir Luc 2:52) de faire davantage avec moins, une aptitude plus affûtée à établir des priorités et à simplifier, et une capacité améliorée de prendre soin des biens matériels que nous avons déjà acquis.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Votre oreille.
Tai của ngài?
Oui, tes boucles d'oreilles t'on un peu trahi.
đôi bông tai đã tố cáo cô rồi.
Le Président sait gérer la crise pétrolière, mais pas choisir des boucles d'oreilles.
Gã Tổng thống này giúp chúng ta khỏi lệ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài... nhưng lại không giúp nổi vợ chọn khuyên tai.
Il ‘ met ses doigts dans les oreilles de l’homme et, après avoir craché, il lui touche la langue ’.
Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”.
Jem envoya promener ses chaussures et s’installa sur son lit, se cala contre son oreiller et alluma sa lampe de chevet
Jem hất giầy ra và vắt chân lên giường, anh chuồn người lên tựa vào gối và bật đèn đọc sách.
Ses caractéristiques ? Une tête toute ronde, des yeux brillants et écartés, un air coquin, et des oreilles dressées qui s’inclinent sur les côtés au repos.
Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oreiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.