volant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volant trong Tiếng pháp.
Từ volant trong Tiếng pháp có các nghĩa là tay lái, diềm, bánh lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volant
tay láinoun Ce sont toujours les hommes qui sont fous derrière un volant! Luôn là mấy thằng điên sau tay lái! |
diềmnoun |
bánh láinoun et pour prendre le volant et le diriger. và để cầm lấy bánh lái và điều khiển nó. |
Xem thêm ví dụ
Et mettez vos mains sur le volant où je peux les voir. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Cet enfoiré de designer de cerfs-volants sait parler aux femmes. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
Mais les cerfs- volants ne sont pas seulement des jouets comme celui- là. Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi. |
L'homme volant! Người bay! |
Nous croyons pouvoir livrer en quelques heures avec un véhicule volant autonome tel que celui-ci. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
Les jardiniers volants de la forêt tropicale humide Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới |
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Ils se distinguent des “ mouches volantes ” proprement dites en ce qu’ils résultent d’un traumatisme mineur. Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
" Ce qui s'est passé? " Dit le curé, en mettant l'ammonite sur les feuilles volantes de son à paraître sermon. " Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng. |
Baba nous offrait à chacun trois cerfs-volants identiques et une bobine de fil déjà préparé. Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh. |
103 Et une autre trompette sonnera, qui est la cinquième trompette, qui est le cinquième ange volant par le milieu du ciel, qui remet al’Évangile éternel à toutes les nations, tribus, langues et peuples ; 103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; |
les enfants japonais font ça depuis très longtemps, vous voyez, vous avez un petit oiseaux volant. Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. |
En volant et en tuant. Bằng giết người và cướp của. |
Prends le volant! Giữ bánh lái! |
Il s'agit d'un papillon strictement nocturne, ne volant généralement pas avant la tombée de la nuit (Fullard et Napoleone 2001). Con bướm trưởng thành chỉ hoạt động về đêm và thường không bay trước khi đêm xuống (Fullard & Napoleone 2001). |
Samuel Pierpont Langley a reçu 50 000 dollars par le département de la guerre pour découvrir cette machine volante. Samuel Pierpont Langley được chi 50, 000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. |
Non, non, non, c'est un chariot volant... les dieux l'ont envoyé... Không không không, đó là cỗ xe biết bay, Thần linh gửi cỗ xe biết bay. |
J’achetais des cerfs-volants à un vieillard nommé Saifo. Tôi vẫn thường mua diều của một ông già tên là Saifo. |
Le chef de groupe des grands prêtres de Mike, qui les accompagnait avec sa camionnette, a dit qu’il avait eu les doigts tout blancs à force de serrer le volant. Vị lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm của Mike, trong khi lái xe cùng Mike trong xe tải riêng của ông, nói là những khớp xương tay của ông trắng đi vì ông lái xe quá nhanh. |
Mais je suis mieux derriere un volant. Nhưng tôi giỏi hơn khi ngồi sau tay lái, cậu biết không? |
Samuel Pierpont Langley a reçu 50 000 dollars par le département de la guerre pour découvrir cette machine volante. Samuel Pierpont Langley được chi 50,000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. |
Elle assure avoir vu un homme volant. Tuyên bố rằng cô ta đã nhìn thấy 1 người biết bay. |
C'est une machine volante. Đó là một cái máy bay được. |
Les voitures volantes passent enfin de la science-fiction à un modèle économique attractif. Ô tô bay cuối cùng cũng đi từ giấc mơ khoa học viễn tưởng sang các thương vụ hấp dẫn. |
Si je tourne ce volant, vous pouvez voir ce nombre la qui diminue et devient positif. Nếu tôi xoay cái bánh xe, bạn có thể thấy rằng các con số chuyển từ âm sang dương |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới volant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.