orientamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orientamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientamento trong Tiếng Ý.

Từ orientamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là phương hướng, sự hướng, sự định hướng, hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orientamento

phương hướng

noun

Avverte problemi di orientamento?
Anh có bị mất phương hướng không?

sự hướng

noun

sự định hướng

noun

hướng

noun

Ci siamo conosciuti ad un orientamento delle matricole.
Bọn anh gặp nhau ở buổi định hướng cho sinh viên năm nhất.

Xem thêm ví dụ

No. Prendo il mio diploma dall'ufficio dell'orientamento e me la svigno alla svelta.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Per incitamento all'odio si intendono contenuti che promuovono odio o violenza verso gruppi in base a razza, etnia, nazionalità, religione, handicap fisici, sesso, età, status di reduce e orientamento/identità sessuale.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Non volevi che io fossi presente all'orientamento.
Em không muốn anh ở đấy cho buổi đón tiếp.
Se lo si osserva con attenzione, il nostro sistema educativo oggi è più concentrato sulla creazione di ciò che Bill Deresiewicz, ex professore di Yale, chiama "le pecore eccellenti" cioè persone giovani, intelligenti e ambiziose, ma con poca predisposizione al rischio, timide, prive di orientamento e, talvolta, presuntuose.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Per altri, l'orientamento sessuale può essere fluido e cambiare nel corso del tempo”.
Đối với những người khác, khuynh hướng tình dục có thể mềm dẻo và thay đổi theo thời gian."
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
E così la parte del cervello preposta all'orientamento diventa più piccola e ottusa.
Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng.
In questo caso, il gilet sta captando nove differenti misure da questo quadrimotore: inclinazione, rotazione, ondeggiamento, orientamento e direzione e questo migliora l'abilità del pilota di volare.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
La vita insieme [senza matrimonio] non offriva nessun orientamento futuro”.
Chỉ sống chung với nhau thôi [mà không kết hôn] thì không thấy có một định hướng rõ rệt nào về tương lai cả”.
Come con l'eterosessualità, se sei eterosessuale e tu stesso non sei molesto o non abusi di persone con diversi orientamenti sessuali, se non dici qualcosa agli eterosessuali che invece lo fanno, allora, in un certo senso, il tuo silenzio non è forse assenso e complicità?
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Alleanza per un Nuovo Kosovo (in albanese Aleanca Kosova e Re, AKR) è un partito politico kosovaro, di orientamento liberale.
Liên minh Kosovo mới (tiếng Albania: Kosova Aleanca e Re, AKR) là một đảng chính trị ở Kosovo.
Ma gli orientamenti a favore dell'UE in Turchia nell'ultimo decennio sono quasi diventati una causa Islamica, supportata dagli Islamici liberali e anche dai laici liberali, naturalmente.
Nhưng những ý kiến ủng hộ E. U. ở Thổ Nhĩ Kỳ trong thế kỉ qua đã gần trở thành một quan điểm của Hồi giáo, được ủng hộ bởi những người Hồi giáo tự do và đương nhiên là những người phi tôn giáo tự do.
La nostre ricerche hanno scoperto che potrebbe avere acqua in superficie anche con diversi tipi di atmosfera e orientamenti della sua orbita.
Dự án do NFS tài trợ của chúng tôi chỉ ra nó có thể đủ nóng để có nước trên bề mặt nhờ phân tích nhiều loại khí quyển và hướng của quỹ đạo của nó.
Il 23 maggio 2013, malgrado la legge antidiscriminazione che impedisce la discriminazione fondata sull'orientamento sessuale nell'occupazione, il parlamento moldavo ha approvato un disegno di legge che vieta la propaganda della prostituzione, della pedofilia e "qualsiasi altra relazione che quella relativa al matrimonio e alla famiglia in conformità con la Costituzione e il Codice della Famiglia ".
Vào ngày 23 tháng 5 năm 2013, mặc dù luật chống phân biệt đối xử ngăn chặn sự phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục trong việc làm, Quốc hội Moldova đã thông qua dự luật cấm tuyên truyền mại dâm, ấu dâm và "bất kỳ mối quan hệ nào khác ngoài quan hệ liên quan đến hôn nhân và gia đình. với Hiến pháp và Bộ luật gia đình".
Possono desumere il vostro orientamento sessuale, caratteristiche personali, orientamento politico.
Chúng có thể đưa ra kết luận về xu hướng tình dục của bạn, tính cách bạn, quan điểm chính trị của bạn.
L’integrità della struttura non sarebbe stata influenzata dal suo orientamento; sia che fosse nel verso giusto o capovolta.
Tình trạng cơ bản của công trình kiến trúc sẽ không bị ảnh hưởng bởi vị trí của nó—cho dù ở vị trí thẳng đứng hay lộn ngược.
Dunque non solo è stato previsto l'orientamento politico dichiarato, ma il reale comportamento politico.
Vì vậy nó không chỉ dự đoán tự báo cáo việc định hướng chính trị, ngoại trừ hành vi biểu quyết thực tế.
In tutti i casi, dobbiamo essere persone di buona volontà verso chiunque, rigettando persecuzioni di qualsiasi tipo, incluse quelle basate sulla razza, sull’etnia, sul credo religioso o sulla sua mancanza e sulle differenze nell’orientamento sessuale.
Trong mọi trường hợp, chúng ta nên là những người có thiện chí đối với tất cả mọi người, bác bỏ bất cứ loại ngược đãi nào, kể cả sự ngược đãi dựa trên chủng tộc, dân tộc, tín ngưỡng tôn giáo hoặc không tín ngưỡng, và sự khác biệt trong khuynh hướng về phái tính.
IN UN articolo intitolato “Chirurgia senza sangue”, la rivista Maclean’s riferiva che alcuni medici del Canada hanno “messo a punto nuove tecniche che, negli scorsi cinque anni, hanno fatto della cosiddetta chirurgia senza sangue un orientamento sempre più seguito in medicina”.
DƯỚI nhan đề “Phẫu thuật ‘không truyền máu’ ”, tạp chí Maclean’s báo cáo rằng các bác sĩ trên khắp Canada đã “phát triển được những kỹ thuật mới, mà trong năm năm qua đã biến cái gọi là phẫu thuật không truyền máu trở thành một xu hướng y khoa phổ biến”.
Mustanski et al. hanno esaminato l'orientamento sessuale e la preferenza delle mani in un campione di 382 uomini (205 eterosessuali, 177 omosessuali) e 354 donne (149 eterosessuali, 205 omosessuali).
Mustanski và đồng sự khảo sát thiên hướng tình dục và đặc điểm tay thuận của 382 người nam (205 dị tính, 177 đồng tính) và 354 người nữ (149 dị tính, 205 đồng tính).
Nei fatti non è mai stata rinvenuta alcuna prova definitiva che colleghi in una maniera esclusiva la socializzazione di genere dei genitori all'orientamento sessuale dei loro figli; mentre diversi studi condotti sui gemelli hanno suggerito che quasi tutta la "somiglianza familiare" osservata per la presa di coscienza e l'espressione dell'orientamento è attribuibile ai geni e non all'ambiente familiare.
Trong thực tế, không có bằng chứng nào cho thấy liên kết xã hội hoá giới tính của cha mẹ ảnh hưởng đến khuynh hướng tình dục của con cái của họ trong khi một số nghiên cứu trên các trẻ sinh đôi đã cho thấy gần như tất cả các sự giống nhau trong gia đình được quan sát cho thấy khuynh hướng tình dục là do gen, không phải môi trường gia đình.
Le persone con un orientamento omosessuale possono esprimere la propria sessualità in una varietà di modi e possono o non esprimerla nel proprio comportamento.
Bài chi tiết: Quan hệ đồng giới Mỗi người đồng tính có thể thể hiện tình dục của họ bằng cách này hay cách khác, và cũng có thể không có hành vi nào thể hiện ra.
Ogni tappa, una nuova sfida... che mette alla prova agilità, senso d'orientamento e resistenza.
Mỗi người mang đến một thách thức mới, kiểm tra sự nhanh nhẹn, sự chuyển hướng và độ bền.
Diverse direttive antidiscriminazione sono state varate in diversi campi dal 2003: Codice Penale (comprende la legislazione contro l'odio e "discriminazione razziale e di altro tipo"); Legge sulla parità di genere; Legge sulla procedura penale; Legge sulla scienza e gli studi superiori; Legge sui media; Legge sui media elettronici (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere); Codice del lavoro; Diritto sportivo; Diritto d'asilo; La legge sul volontariato (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere).
Các chỉ thị chống phân biệt đối xử khác cấm phân biệt đối xử dựa trên giới tính, biểu hiện giới tính và/hoặc khuynh hướng tình dục đã được đưa vào nhiều bộ luật khác nhau kể từ năm 2003: Bộ luật hình sự (bao gồm pháp luật tội phạm kì thị và "phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử khác"); Luật Bình đẳng giới; Luật Tố tụng hình sự; Luật khoa học và nghiên cứu cao hơn; Luật truyền thông; Luật truyền thông điện tử (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới); Đạo luật hợp tác cuộc sống; Luật lao động; Luật thể thao; Luật tị nạn; Luật tình nguyện (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.