orthopédiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orthopédiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthopédiste trong Tiếng pháp.

Từ orthopédiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉnh hình, thầy thuốc chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orthopédiste

chỉnh hình

noun (chuyên) chỉnh hình)

thầy thuốc chỉnh hình

noun

Xem thêm ví dụ

Imaginez un patient qui a subi un traumatisme sévère, et a besoin de l'attention de plusieurs spécialistes : un neurologiste, un cardiologue, un chirurgien orthopédiste.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
Le chirurgien orthopédiste doit penser comme un mécanicien pour réparer les os, les muscles et les tendons qui permettent le mouvement.
Để sửa lại xương, cơ bắp và gân, là những điều giúp chúng ta cử động, các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình phải có lối suy nghĩ giống như kỹ sư.
Une chirurgienne orthopédiste parle de sa foi
Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình giải thích về niềm tin của mình
À la fin des années 70, il y avait un groupe de chirurgiens orthopédistes suédois qui se retrouvaient lors de leur réunion annuelle, et ils discutaient des différentes procédures qu' ils utilisaient pour pratiquer une opération de la hanche.
Trong những năm cuối thập niên 70, có một nhóm các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình người Thụy Điển gặp nhau hàng năm, và bàn về các quy trình khác nhau dùng trong phẫu thuật hông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthopédiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.