os trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ os trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ os trong Tiếng pháp.
Từ os trong Tiếng pháp có các nghĩa là xương, mai, chất xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ os
xươngnoun (Matériau composite fait en grande partie de phosphate de calcium et de collagène, et qui constitue le squelette de la plupart des vertébrés.) J'étais gelé jusqu'aux os. Tôi bị rét cóng thấu xương. |
mainoun |
chất xươngnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est juste des os. Không, xương thôi. |
Peu importe que vos bras soient assez forts pour attraper son corps sans briser vos os. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Voici les os qui restent quand on a enlevé la meilleure viande. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Adam, parlant d’Ève, dit : « Elle est os de mes os et chair de ma chair » (voir Genèse 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
Puisqu’un cycliste a peu de poids à porter, il risque moins de s’abîmer les os que quelqu’un qui court dans les rues. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Après, on fait un examen visuel et microscopique de chaque os humain du squelette d'argent, nous prélevons des échantillons et faire une décomposition auxologique en profondeur. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Malheureusement, cet os était isolé. Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc. |
J'ai ramené ses os moi-même. Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về. |
“Des paroles agréables sont un rayon de miel, doux pour l’âme et guérison pour les os.” “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
Dans la vidéo, Jackson se moque des fausses rumeurs à son sujet, comme des histoires autour de l'achat des os de l'« Homme Éléphant » ainsi que la chirurgie esthétique qu'il a subi durant le milieu des années 1980. Trong đó, Jackson tỏ thái độ giễu cợt vui vẻ trước những tin đồn sai sự thật về ông như chuyện mua xương của "Người Voi" và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Hales nous demande : « Compren[ons-nous] et [n]os enfants comprennent-ils que lorsque [nous sommes] baptisés [nous sommes] changés à jamais ? » Hales hỏi rằng: “[Chúng ta] có hiểu và con cái [chúng ta] có hiểu rằng khi [chúng ta] chịu phép báp têm thì [chúng ta] được thay đổi vĩnh viễn không?” |
Il s’est levé du tombeau avec un corps de chair et d’os, immortel et glorifié (voir Luc 24:36-39). Ngài sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt (xin xem Lu Ca 24:36–39). |
Juste de l'os. Chỉ là xương. |
Pour aider les élèves à mieux comprendre que Jésus-Christ s’est levé du tombeau avec un corps de chair et d’os immortel et glorifié, affichez la déclaration suivante de Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
Je suis trempé jusqu'aux os. Tôi ướt sũng rồi đây này. |
17 La nuit, la douleur me transperce les os*+ ; 17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+ |
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande. Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu. |
” Jason Gram, gérant d’une animalerie, a constaté que la façon de considérer les animaux familiers a changé au cours des dix dernières années : “ Avant, les chiens restaient dans la cour ; ils étaient couverts de puces et rongeaient leur os. Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước. |
Fragilisation des os, insuffisance rénale, atrophie testiculaire, ou encore, perte d'odorat. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Il y a deux sortes d’êtres au ciel qui sont appelés anges : ceux qui sont esprits et ceux qui ont un corps de chair et d’os. Có hai loại nhân thể trên thiên thượng được gọi là thiên sứ: những người có linh hồn và những người có thể xác bằng xương và thịt. |
Le diable de Tasmanie est essentiellement un charognard, et il utilise ses puissantes machoires et ses dents pointues pour ronger les os des animaux morts en décomposition. Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa. |
Celle-ci est indispensable à la qualité de nos os et manifestement, elle protège du cancer et d’autres maladies. Chúng ta cần một lượng nhỏ bức xạ cực tím để da sản sinh vitamin D—chất quan trọng giúp xương chắc khỏe và chống ung thư cũng như những loại bệnh khác. |
C’est un personnage d’esprit, sans corps de chair et d’os. Ngài là Đấng linh hồn không có một thể xác bằng xương bằng thịt. |
” Salomon souligne la valeur d’une femme qui soutient son mari, en ces termes : “ Une femme capable est une couronne pour son propriétaire, mais comme une pourriture dans ses os, celle qui agit honteusement. Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”. |
Les radios ont montré que ses os avaient été fracturés depuis ces quatre dernières années. Tia X cho thấy xương cậu ta đã bị nứt liên tục trong vòng mấy năm trở lại đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ os trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới os
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.