ortie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ortie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ortie trong Tiếng pháp.

Từ ortie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây tầm ma, tầm ma, Urtica. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ortie

cây tầm ma

noun (thực vật học) cây tầm ma)

Des arbres majestueux, tels que le genévrier et le myrte, remplacent épines et orties.
Những cây cao lớn như cây tùng và cây sim thay thế cho gai góc và cây tầm ma.

tầm ma

noun

Des arbres majestueux, tels que le genévrier et le myrte, remplacent épines et orties.
Những cây cao lớn như cây tùng và cây sim thay thế cho gai góc và cây tầm ma.

Urtica

noun (genre de plantes)

Xem thêm ví dụ

Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
les orties et les plantes épineuses, dans ses forteresses.
Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy.
Aussi connu comme l'ortie de taureau, la tomate du Diable, et mon préféré personnellement, la pomme de Sodome.
Cũng được biết đến như bull nettle, cây cà chua của quỷ, là cái ta thích nhất, quả táo của Sodom.
Un peu de mélasse, un peu d'ortie et un peu d'autres choses dont je n'ai aucune idée.
Nó gồm vật liệu thô, và một vài thứ gì đó mà tôi không biết.
D’où cette remarque de l’historien Juan Orts González : « Avant l’époque de Luther, les Espagnols connaissaient beaucoup mieux la Bible que les Allemands ou les Anglais. »
Vì thế, sử gia Juan Orts González nhận xét: “Người Tây Ban Nha biết Kinh Thánh nhiều hơn người Đức hoặc người Anh trước thời Luther”.
Des orties prendront possession de leurs objets précieux en argent,
Cây tầm ma sẽ chiếm những vật quý bằng bạc của chúng.
et ils s’entassent parmi les orties.
Túm tụm nhau giữa đám tầm ma.
La chenille se nourrit d'orties, principalement de la grande ortie (Urtica dioica).
Ấu trùng ăn các loài Urtica, bao gồm Urtica dioica.
Le sol était couvert d’orties
Tầm ma phủ khắp mặt đất,
et au lieu de l’ortie brûlante, le myrte.
Và cây sim sẽ mọc lên thế tầm ma.
En arrivant à Jérusalem, ils découvrent un pays couvert de fourrés d’épines et d’orties brûlantes (souvenez- vous que le pays est demeuré en désolation des dizaines d’années).
(Thi-thiên 126:1, 2) Khi về tới Giê-ru-sa-lem, họ thấy đất đai đầy dẫy bụi gai góc chằng chịt và cây tầm ma có gai đâm nhức nhối—nên nhớ là đất đã bị hoang vu nhiều thập kỷ.
Des arbres majestueux, tels que le genévrier et le myrte, remplacent épines et orties.
Những cây cao lớn như cây tùng và cây sim thay thế cho gai góc và cây tầm ma.
Ortie de cheval.
Cây nettle.
Le gros changement depuis ton départ est que maman a arrêté de faire les courses chez Kelly l'ortie.
Tin quan trọng là từ khi em đi, mẹ đã thôi mua hàng ở chỗ Kelly Tầm Ma.
Tu ne travaillais que quelques heures le dimanche pour Kelly l'ortie.
Em thì chỉ làm vài tiếng mỗi Chủ nhật cho Kelly Tầm Ma.
Les champs du nonchalant sont vite envahis de mauvaises herbes et d’orties (Proverbes 24:30, 31).
(Châm-ngôn 24:30, 31) Doanh nghiệp của hắn chẳng bao lâu đã bị lỗ lã.
« Avant l’époque de Luther, les Espagnols connaissaient beaucoup mieux la Bible que les Allemands ou les Anglais » (Juan Orts González, historien).
“Người Tây Ban Nha biết Kinh Thánh nhiều hơn người Đức hoặc người Anh trước thời Luther”.—Sử gia Juan Orts González

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ortie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.