out of stock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of stock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of stock trong Tiếng Anh.

Từ out of stock trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết, kiệt sức, ót, bạc màu, mệt nhoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of stock

hết

kiệt sức

ót

bạc màu

mệt nhoài

Xem thêm ví dụ

As an example, during its SBT pilot, Rite-Aid, realized a 32% decrease in out-of-stocks.
Lấy ví dụ, trong quá trình thí điểm SBT, Rite-Aid, đã nhận ra việc giảm 32% lượng hàng tồn kho.
I am sorry, iPad is out of stock.
Rất tiếc, iPad đã hết hàng.
In this case, it means that your products are likely out of stock and not available to buy.
Trong trường hợp này, có nghĩa là các sản phẩm của bạn có nhiều khả năng hết hàng và không có sẵn để mua.
But I'm afraid we're out of stock.
Nhưng mà chúng tôi hết hàng rồi.
Customers demand is hard to detect because out of stock situations (OOS) falsify data collected from POS-Terminals.
Nhu cầu của khách hàng rất khó phát hiện vì trong tình huống chứng khoán (OOS) làm sai lệch dữ liệu được thu thập từ Thiết bị đầu cuối POS.
Note: Products marked as "out of stock" in your data feed will also have this status and won't be displayed in results.
Lưu ý: Những sản phẩm được đánh dấu là "hết hàng" trong nguồn cấp dữ liệu của bạn cũng sẽ có trạng thái này và sẽ không hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
If your product group has 10 products submitted but four products are out of stock, then six of your products are ready to serve.
Nếu nhóm sản phẩm của bạn có 10 sản phẩm được gửi, nhưng 4 sản phẩm hết hàng, 6 sản phẩm của bạn sẵn sàng để phân phối.
Similarly, compressed oxygen and other medical supplies are really a luxury, and can often be out of stock for months or even a year.
Tương tự như vậy, khí ô-xy nén và các thiết bị y tế khác thực sự là xa xỉ và thường bị hết hàng trong suốt hàng tháng hay thậm chí cả năm.
As a symbiotic relationship, VMI makes it less likely that a business will unintentionally become out of stock of a good and reduces inventory in the supply chain.
Là mối quan hệ cộng sinh, VMI làm cho ít có khả năng một doanh nghiệp vô tình trở thành hết hàng và giảm hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng.
Automatic item updates lead to an improved user experience, more traffic to your Shopping ads and to higher conversion rates because users already see the correct price in your Shopping ads and are not sent to out-of-stock items.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng giúp cải thiện trải nghiệm của người dùng, tăng lưu lượng truy cập vào Quảng cáo mua sắm và tăng tỷ lệ chuyển đổi bởi người dùng đã thấy giá đúng trong Quảng cáo mua sắm và không bị chuyển đến các mặt hàng đã hết hàng.
Morse Heidegger, then president of Kiehl's, said, "We took a long hard look at the situation, and we felt that in order to keep up with the demand, in order to not be out of stock, in order to fulfill our destiny, if you will, we needed to take on a partner."
Morse Heidegger, chủ tịch của Kiehl's, nói, "Chúng tôi đã nhìn vào tình hình rất lâu, và chúng tôi cảm thấy rằng để đáp ứng yêu cầu, để không bị mất giá, để hoàn thành số phận của chúng tôi, nếu bạn muốn, chúng tôi cần phải có một đối tác."
The Japanese distributor of The Last Emperor (1987) edited out the stock footage of the Nanjing massacre from the film.
Nhà phân phối Nhật của bộ phim Hoàng đế cuối cùng (1987) đã xuất bản phim lưu trữ về vụ Hãm hiếp Nam Kinh của bộ phim này.
On page 309, this Watch Tower publication (now out of stock) said concerning Ezekiel 23:11-13: “Protestant ‘organized religion’ saw how Roman Catholicism had defiled herself with the commercial and political powers of this world, and said much against the Catholics for that reason; but then Protestantism went and straightway did likewise, and even worse. . . .
Nơi trang 309 sách này do Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) (nay đã hết lưu trữ) nói về Ê-xê-chi-ên 23:11-13: “Đạo Tin lành «có tổ chức» đã thấy cách đạo Công giáo La-mã tự làm ô uế với các cường quốc thương mại và chính trị của thế gian này, và nói nhiều điều chống lại người Công giáo vì lý do đó; nhưng rồi đạo Tin lành đi thẳng vô con đường đó và làm tệ hại hơn nữa...
On February 28, 2014, Cook made headlines when he challenged shareholders to "get out of the stock" if they didn't share the company's views on sustainability and climate change.
Ngày 28 tháng 2 năm 2014, Cook đã gây xôn xao khi ông thách thức các cổ đông "có được ra khỏi cổ phiếu" nếu họ không chia sẻ quan điểm của công ty về phát triển bền vững biến đổi khí hậu.
Though his family were Jews of the dispersion, Saul underlines their allegiance to the Law, stating that he was “circumcised the eighth day, out of the family stock of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew born from Hebrews; as respects law, a Pharisee.”
Dù xuất thân từ gia đình Do Thái đã tản lạc ra nước khác, Sau-lơ nhấn mạnh rằng họ vẫn trung thành với Luật Pháp, và nói rằng ông “chịu phép cắt-bì ngày thứ tám, về dòng Y-sơ-ra-ên, chi-phái Bên-gia-min, người Hê-bơ-rơ, con của người Hê-bơ-rơ; về luật-pháp, thì thuộc phe Pha-ri-si”.
This may require identification conventions, such as first-in-first-out, for identical properties like shares of stock.
Điều này có thể yêu cầu các quy ước nhận dạng, chẳng hạn như nhập trước xuất trước, đối với các thuộc tính giống hệt như cổ phiếu chứng khoán.
It's stocked out 150 days out of the year.
Chúng đã hết trước đó 150 ngày.
Needless to say, they ran out of stock in three or four days.
Không cần nói, chúng được bán hết chỉ sau ba hay bốn ngày.
I am completely out of stock at this time.
Hiện tại tôi không còn hàng nữa.
Your wife says the tile's out of stock.
Vợ ông nói cổ phiếu đã tăng.
The case was then settled out of court; Google agreed to issue shares of common stock to Yahoo! in exchange for a perpetual license.
Vụ việc sau đó đã được giải quyết ngoài tòa án; Google đồng ý phát hành cổ phiếu phổ thông cho Yahoo! để đổi lấy giấy phép vĩnh viễn.
Subsequently, a comprehensive study of the question by Amsterdam economist Gerwin Griffioen concludes that: "for the U.S., Japanese and most Western European stock market indices the recursive out-of-sample forecasting procedure does not show to be profitable, after implementing little transaction costs.
Sau đó, một nghiên cứu toàn diện về câu hỏi này bởi nhà kinh tế trường phái Amsterdam Gerwin Griffioen kết luận rằng: "đối với các chỉ số thị trường chứng khoán Mỹ, Nhật Bản và Tây Âu hầu hết các thủ tục dự báo không-theo-mẫu đệ quy không cho thấy khả năng có lợi nhuận, sau khi thực hiện các chi phí giao dịch ít.
Similarly, compressed oxygen and other medical supplies are really a luxury, and can often be out of stock for months or even a year.
Tương tự như vậy, khí ô- xy nén và các thiết bị y tế khác thực sự là xa xỉ và thường bị hết hàng trong suốt hàng tháng hay thậm chí cả năm.
A well-stocked kitchen means that you wo n't run out of staple items and need to buy them on the spur or the moment .
Một nhà bếp tích trữ tốt nghĩa là bạn không thiếu những thứ cần thiết và không phải mua chúng khi cấp bách .
Likewise, advertising a sale while intending to stock a limited amount of, and thereby sell out, a loss-leading item advertised is legal in the United States.
Tương tự như vậy, quảng cáo bán hàng trong khi có ý định bán một số lượng hạn chế và do đó bán ra, một mặt hàng bán lỗ để câu khách được quảng cáo là hợp pháp tại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of stock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of stock

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.