ovas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ovas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trứng cá muối, trứng, trứng cá, Trứng cá, trứng gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovas

trứng cá muối

trứng

(spawn)

trứng cá

(spawn)

Trứng cá

(roe)

trứng gà

Xem thêm ví dụ

Mais tarde um volume único em formato OVA intitulado Kanon Kazahana saiu em Março de 2003.
Một tập bổ sung dưới dạng OVA mang tựa "Kanon Kazahana" đã ra mắt công chúng vào tháng 3 năm 2003.
Mate-me, uma ova.
Giết tên cớm này à, còn lâu.
" Perdemos 20% de peixe e das ovas para as aves ".
" Chúng tôi mất khoảng 20 phần trăm số cá và trứng cá cho chim.
Apenas uma caminhada uma ova.
Mốt khỏi hỏi cho đỡ tốn công.
Além disso, a Toei Animation produziu treze filmes de anime, um OVA e onze episódios especiais de televisão.
Toei cũng sản xuất 11 phim hoạt hình, một OVA, và 5 chương trình truyền hình đặc biệt liên quan.
(Risos) "Perdemos 20 % de peixe e das ovas para as aves".
(Tiếng cười) "Chúng tôi mất khoảng 20 phần trăm số cá và trứng cá cho chim.
Escritora de romance uma ova.
Tiểu thuyết gia lãng mạn cái con khỉ.
Sineiro, uma ova.
Làm chuông cái con khỉ.
Uma ova!
Mất cái con khỉ
Na vizinhança, uma ova.
" Ở gần đây " à, cho xin đi.
Esperteza de rua uma ova!
Thật sao, ôi mắt tôi.
Uma série de OVAs nomeada Hellsing: Ultimate foi produzido pela Geneon.
Một original video animation (OVA) mang tên Hellsing Ultimate được sản xuất bởi Geneon.
Uma ova!
Chết tiệt.
Otimista uma ova!
Tin con khỉ chứ tin!
A série deu origem a uma franquia de mídia que inclui uma série de anime que foi produzida pelo Studio Pierrot e foi transmitida no Japão entre 2004 até 2012, dois episódios OVAs, quatro filmes de animação, dez musicais de rock, vários jogos eletrônicos, bem como muitos outros tipos de mídias relacionadas com Bleach.
Từ lúc xuất bản, Bleach đã tạo ra một thương hiệu nhượng quyền thương mại bao gồm một loạt phim anime dài tập được sản xuất bởi Studio Pierrot tại Nhật Bản từ 2004 đến 2012, 2 OVA, 4 bộ phim anime, 11 vở nhạc kịch rock, và rất nhiều trò chơi điện tử, cũng như nhiều loại hàng hóa khác có liên quan.
Abortada, uma ova.
Còn lâu mới xong.
alguém, uma ova.
Ai đó cái con khỉ.
Uma ova!
Thôi đi.
Não, uma ova.
Sao lại không phải xin.
" Indestrível " uma ova
" industrable " cái con khỉ
Uma ova, é que vão.
Cho chúng tới địa ngục đi.
Sério? Uma ova?
Chỉ vậy thôi sao - ngươi thích vậy sao?
Largo uma ova!
Còn lâu.
Uma ova, é que devo.
Còn khuya.
Uma ova, é que devo.
Mơ đi cưng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.