ovulation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovulation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovulation trong Tiếng pháp.

Từ ovulation trong Tiếng pháp có các nghĩa là rụng trứng, sự rụng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovulation

rụng trứng

noun

sự rụng trứng

noun (sinh vật học; sinh lý học) sự rụng trứng)

Xem thêm ví dụ

Une fois que l'ovule quitte l'ovaire, il est dirigé à l'intérieur de la trompe utérine par la fimbria en forme de doigts.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Je pense que nous voyons cette formidable variation parce que c'est une solution vraiment efficace à un problème biologique de base, qui consiste à faire en sorte que le sperme rencontre des ovules pour former des zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Ce qui est le plus excitant pour Bob Lanza, c'est la possibilité de prendre n'importe quelle cellule avec des cellules souches pluripotentes et de les transformer en cellules germinales, comme un spermatozoïde ou un ovule.
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
Les médecins lui avaient donc ponctionné un ovule mature, l’avaient mis dans une boîte en verre, puis avaient provoqué la fécondation en le mettant en présence des spermatozoïdes du mari.
Nhân viên y tế đã lấy ra một trứng trưởng thành của cô, rồi cho kết hợp với tinh trùng của chồng trên đĩa thủy tinh để tạo thành phôi thai.
1:35 — L’ovule de Marie est- il intervenu dans la conception de Jésus ?
1:35—Tế bào trứng hay noãn bào của Ma-ri có góp phần trong việc hình thành phôi thai không?
L’allaitement peut parfois retarder la reprise de l’ovulation et du cycle menstruel, donc servir dans une certaine mesure de contraceptif naturel.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
4 Tout ce processus surprenant se déroule en temps voulu parce que Jéhovah Dieu l’a programmé dans l’unique cellule formée au départ par un spermatozoïde et un ovule.
4 Tất cả diễn biến phi thường này xảy ra theo một lịch trình do Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã sắp đặt trong một tế bào do một tinh trùng và một noãn sào hợp thành.
Plus de 5 000 ovules fertilisés, pesant à peine 900 kilos.
Hơn 5000 trứng đã được thụ tinh, nặng chưa đến 900kg.
Dans l’utérus de la femme, l’ovule, pas plus gros que le point d’un i, est fécondé par un spermatozoïde 85 000 fois plus petit que lui.
Một cái trứng trong người đàn bà—nhỏ bằng mũi kim—thụ tinh với một tinh trùng của người đàn ông chỉ nhỏ bằng 1/85.000 lần cái trứng.
Puisque les femelles n'ont que des X à transmettre dans leur ovule, et que les hommes peuvent donner un X ou un Y avec leur sperme, le sexe est déterminé par le père et la probabilité de produire un mâle ou une femelle est de 50- 50.
Vì phụ nữ chỉ có X để cho qua các tế bào trứng của họ, và nam giới có thể cho một X hoặc Y qua các tế bào tinh trùng của mình, giới tính được xác định bởi người cha và cơ hội cho ra đời một bé trai hoặc gái là 50/ 50.
Où sont passés mes tests d'ovulation?
Hey, mấy cái que thử của em đâu?
Les détails de la procédure varient selon les pays, mais généralement la FIV se déroule comme suit : Pendant quelques semaines, on administre à la femme un puissant traitement médicamenteux qui stimule ses ovaires pour qu’ils produisent plusieurs ovules.
Dù cách tiến hành kỹ thuật này ở mọi nước không hoàn toàn giống nhau, nhưng nhìn chung IVF bao gồm các bước sau: Người vợ được tiêm thuốc kích thích buồng trứng trong vài tuần để thúc đẩy trứng rụng nhiều.
Cela a neutralisé toute imperfection existant dans l’ovule de Marie, produisant de cette façon un modèle génétique parfait dès le départ.
Điều này đã làm triệt tiêu bất cứ sự bất toàn nào trong noãn tử của Ma-ri, do đó sản xuất một khuôn mẫu di truyền hoàn toàn ngay từ lúc đầu.
Si l'ovule n'est pas fécondé par le sperme dans les 24 heures, l'ovule non fécondé mourra, et le système entier se remettra à zéro, pour préparer un nouvel ovule et une muqueuse utérine pour le mois suivant.
Nếu trứng không được thụ tinh trong vòng 24 giờ, nó sẽ chấm dứt vòng đời, và một chu kỳ mới lại bắt đầu, chuẩn bị tạo ra trứng mới và niêm mạc tử cung ở tháng tiếp theo.
Elle ovule spontanément quand elle est montée par le mâle.
Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực.
Comme nous le savons, chez les humains, un ovule (cellule femelle) doit être fécondé par un spermatozoïde (cellule mâle) pour qu’un enfant se forme.
Như chúng ta đã biết, ở con người, trứng phải được thụ tinh bởi tinh trùng mới có thể hình thành một thai nhi.
Le sperme qui reste dans le corps une semaine ou plus commence à développer des anormalités qui les rendent moins efficace à se frayer un chemin jusqu'à l'ovule.
Tinh trùng mà ngồi ở trong cơ thể khoảng một tuần hoặc hơn sẽ bắt đầu xuất hiện các triệu chứng bất thường mà làm cho chúng kém hiệu quả hơn trong việc đâm đầu đi tìm đường dẫn đến trứng.
Quand le taux d'estrogène est suffisamment élevé, l'hypophyse antérieure libère une poussée d'hormone lutéinisante, LH qui provoque l'ovulation et cause la rupture du follicule et la libération de l'ovule.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
Mais certains faits semblaient indiquer qu’un ovule était parfois fécondé.
Tuy nhiên, một số bằng chứng cho thấy đôi khi một trứng vẫn được thụ tinh.
Une cellule somatique, une cellule a été prélevée sur son corps, a été injectée dans un ovule de vache et ensuite cette vache a donné naissance à un guar.
Một tế bào xôma hay tế bào thể, được trích từ con bò tót, rồi cấy vào tử cung của con bò thường, và rồi con bò thường này sinh ra một con bò tót.
L'ovaire supère contient un seul ovule.
Ống nghe của Bird có một tai nghe duy nhất.
Son ovule a- t- il servi à quelque chose dans sa grossesse ?
Trứng, hoặc noãn tử, của bà có góp phần nào cho việc thai nghén không?
L'ovule fertilisé se divise quelques heures après la fusion...
Vài giờ sau khi trứng kết hợp với tinh trùng, trứng đã thụ tinh chia làm hai...
Comme décrit le plus souvent par les psychologues, le SPM entraîne des symptômes comportementaux, cognitifs et physiques négatifs, du moment de l'ovulation jusqu'aux règles.
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực về hành vi, nhận thức, và thể chất trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng đến kì kinh nguyệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovulation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.