pacte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacte trong Tiếng pháp.

Từ pacte trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều ước, hiệp ước, công ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacte

điều ước

noun

hiệp ước

noun

La dernière fois, nous avons passé un pacte.
Lần trước, chúng ta đã ký hiệp ước với nhau.

công ước

noun

(Réponses possibles : une association, une union, un traité ou un pacte.)
(Những câu trả lời có thể gồm có một sự liên kết, liên hiệp, hiệp ước, hoặc công ước).

Xem thêm ví dụ

Le Swift avait été commandé en production de «super-priorité», une politique créée par Sir Winston Churchill qui était devenu Premier ministre en 1951 à un moment de tension entre l'OTAN et le Pacte de Varsovie pendant la guerre froide ; la guerre de Corée avait commencé en 1950.
Swift được ra lệnh sản xuất với "ưu tiên cao", một chính sách do Sir Winston Churchill đưa ra sau khi lên làm Thủ tướng năm 1951, giai đoạn này là giai đoạn căng thẳng giữa NATO và khối Warszawa trong Chiến tranh lạnh khi chiến tranh Triều Tiên nổ ra năm 1950.
J'ai fait un pacte avec moi- même: si je redoublais mes efforts pour devenir parfait et ne jamais refaire d'erreurs, les voix à l'intérieur se tairaient.
Và tôi tự mặc cả với bản thân rằng giá như tôi cố gắng gấp đôi để trở nên hoàn hảo và không bao giờ phạm sai lầm nào nữa, xin hãy để sự day dứt của lương tâm dừng lại.
C’est donc avec un certain soulagement qu’il accueille le rejet du Pacte par la Jordanie et la Syrie.
Phần lớn nội dung hiệp định không giành được sự ủng hộ từ Jordan và Ả Rập Xê Út.
Ces négociants se sentaient contraints par leur gouvernement qui écrivait des lois et levaient des impôts, alors ils ont formé un pacte secret.
Thương gia thấy bị cưỡng ép bởi nhà nước đã viết nên luật và thu thuế, vì vậy họ đã lập một hội mật.
Et encore plus à leur pacte secret.
anh ta cũng dành rất nhiều tiền, cho những hiệp ước bí mật với hắn.
Ces droits sont inscrits dans la Déclaration universelle des droits de l'homme et dans le Pacte international relatif aux droits civils et politiques, un traité international auquel le Vietnam a adhéré en 1982.
Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982.
En soufflant sur le feu, le Nord a violé les pactes de non-agression.
Bắc Triều Tiên đã vi phạm hiệp ước không xâm phạm lãnh thổ.
Vous avez fait un pacte?
Anh đã thỏa thuận với ông ta?
Lors de l'offensive des armées du Pacte, 72 Tchèques et 19 Slovaques furent tués et des centaines de soldats furent blessés.
Trong cuộc tấn công của các quân đội khối Warszawa, 72 người Tiệp Khắc và Slovakia bị tử thương (19 người trong số đó ở Slovakia) và hàng trăm người bị thương.
Écoute, si tu veux vraiment en venir là. Comme si tu n'avais jamais rompu un des pactes!
Cứ cho là bọn mình đã thề đi, nhưng chẳng phải chính cậu cũng phá Hiệp ước à.
Notre pacte avec nos patients, le serment d'Hippocrate et ses variantes, évoque l'inviolabilité de la relation patient-docteur.
Ràng buộc chúng tôi với bệnh nhân chỉ là lời thề Hippocratic và biến thể của nó, là hướng về tính thiêng liêng trong mối quan hệ người bệnh - bác sĩ.
Le 5 avril 1945, l'Union soviétique dénonce unilatéralement le pacte de neutralité, notant qu'elle ne renouvellerait pas le traité à sa date d'expiration le 13 avril 1946.
Ngày 5 tháng 4 năm 1945, Liên Xô đơn phương tuyên bố sẽ không gia hạn Hiệp ước Trung lập khi nó hết hạn vào ngày 13 tháng 4 năm 1946.
Tesla a passé un pacte avec le diable.
Thế là Tesla đã đánh cược với cái xấu.
Une alliance est un contrat, un pacte, une promesse solennelle.
Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng.
C'était notre pacte.
Đó là giao kèo của bọn ta.
L’interdiction subsistait en revanche sur le territoire de l’immense Union soviétique et de ses alliés du pacte de Varsovie.
Nhưng các Nhân Chứng vẫn còn bị cấm đoán ở Liên Bang Xô Viết rộng lớn và tại các nước liên minh trong Hiệp Ước Warsaw.
Et puisque vous voilà, je devine que c’est de ce pacte que vous venez me parler
Và bởi vì bà đến đây, ta suy đoán rằng bà đến đây về cái hiệp ước đó
Le pacte Hoare-Laval est un pacte proposé en décembre 1935 par le Secrétaire d'État des Affaires étrangères britannique Samuel Hoare au Premier ministre français dans le but de mettre fin à la seconde guerre italo-éthiopienne.
Hiệp ước Hoare–Laval vào tháng 12 năm 1935 là một nỗ lực của Bộ trưởng Ngoại giao Anh Samuel Hoare và Thủ tướng Pháp Pierre Laval nhằm kết thúc xung đột tại Abyssinia bằng cách đề xuất phân chia quốc gia thành một khu vực thuộc Ý và một khu vực của Abyssinia.
5 afin que vos aennemis n’aient pas de pouvoir sur vous, que vous soyez protégés en tout, que vous soyez à même de garder mes lois et que soit rompu tout pacte par lequel l’ennemi cherche à détruire mon peuple.
5 Để cho akẻ thù của các ngươi không thể có quyền hành chi đối với các ngươi; để các ngươi có thể được bảo tồn trong mọi điều; để các ngươi có thể có khả năng tuân giữ các luật pháp của ta; để mọi ràng buộc mà qua đó kẻ thù tìm cách hủy diệt dân của ta có thể bị cắt đứt.
Le gouvernement, avec l'accord de János Kádár, déclara la neutralité de la Hongrie, son retrait du pacte de Varsovie et demanda l'assistance du corps diplomatique à Budapest et celle du Secrétaire général des Nations unies Dag Hammarskjöld pour défendre la neutralité hongroise.
Nội các, với sự đồng thuận của Kádár János, tuyên bố tính trung lập của Hungary, rút khỏi Khối hiệp ước Warszawa, và yêu cầu sự hỗ trợ từ các cơ quan ngoại giao ở Budapest và Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc để bảo vệ tính trung lập của Hungary.
Pas de pacte entre les lions et les hommes.
Giữa sư tử với loài người, không thể nào có thỏa hiệp!
En 1942, le Liberia signe un pacte de défense avec les États-Unis.
Năm 1942, Liberia ký một hiệp ước phòng vệ với Mỹ.
Je suis la gardienne d' un pacte divin
Tôi là người canh giữ những hiệp ước thiêng
En la circonstance, Jéhovah se servit d’un séisme pour démontrer sa puissance incomparable et pour souligner le sérieux de ce pacte.
Qua sự biểu dương quyền lực không sánh nổi của Ngài, Đức Giê-hô-va đã dùng sự động đất để nhấn mạnh tính cách quan trọng của bản giao ước.
23 Mais dans la septième année, Joad agit courageusement et fit un pacte* avec les chefs de cent+, à savoir Azarias fils de Jeroam, Ismaël fils de Jehoanân, Azarias fils d’Obed, Maasséya fils d’Adaya et Élishafath fils de Zikri.
23 Vào năm thứ bảy, Giê-hô-gia-đa can đảm hành động và lập giao ước với những người dẫn đầu của trăm người,+ gồm A-xa-ria con trai Giê-rô-ham, Ích-ma-ên con trai Giê-hô-ha-nan, A-xa-ria con trai Ô-bết, Ma-a-xê-gia con trai A-đa-gia và Ê-li-sa-phát con trai Xiếc-ri.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.