paisagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paisagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paisagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paisagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phong cảnh, cảnh sắc, khổ ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paisagem

phong cảnh

noun (geografia)

O que pensa uma garota do Texas desta paisagem?
Một cô bé Texas như em nghĩ sao về một phong cảnh như vầy?

cảnh sắc

noun

khổ ngang

noun

Xem thêm ví dụ

A tundra resplandece de cores e toda a paisagem é transformada.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
A paisagem de savana ideal é um dos exemplos mais claros de que os seres humanos, em todo o lado, encontram beleza em experiências visuais semelhantes.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Como essa paisagem produz habitat para animais como eu?"
Làm thế nào nó tạo ra môi trường sống cho những động vật như mình?"
Marcel Proust disse: "A verdadeira viagem de descoberta não é ver novas paisagens "é ter olhos novos".
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
As únicas seções mais importantes completadas depois disto foram os claustros, em 1240, a casa do capítulo, em 1263, a torre e seu coruchéu, que, com 123 metros de altura, passaram a dominar paisagem a partir de 1320.
Các phần lớn được xây dựng sau đó là các triều đình vào năm 1240, ngôi nhà của chương năm 1263, tháp và ngọn tháp, ở độ cao 404 feet (123 m) đã thống trị đường chân trời từ năm 1320.
Ou tem você a tendência de se concentrar apenas nos pontos negativos da personalidade de alguém, bem similar àquele viajante que não se agrada duma bela paisagem por haver um pouco de lixo deixado por algum visitante sem consideração? — Note Eclesiastes 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Então vamos pensar sobre a paisagem de tamanho da pá.
Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng.
Depois, o terceiro é esta ideia do fim do petróleo, este final entrópico, em que todas as partes dos nossos carros, os pneus, os filtros de óleo, os helicópteros, os aviões — onde estão as paisagens onde todas essas coisas acabam?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Paisagens não bastam.
Phong cảnh không thì chưa đủ.
A paisagem é centrada na planta industrial construído pela Norsk Hydro para a produção de fertilizantes no nitrogênio atmosférico.
Vùng lõi của di sản là các nhà máy được xây dựng bởi Norsk Hydro để sản xuất phân bón từ nitơ khi quyển.
Sim, gosto da paisagem.
Tôi thích ngắm cảnh.
Esta nova paisagem é o lar de um dos mamíferos mais numerosos do planeta.
Vùng biển mới này là nơi trú ngụ của loài động vật có vú đông đảo nhất trên hành tinh.
São trazidas em camiões, e têm depois que ser levadas porque, depois da floração, os pomares de amendoeiras tornam-se uma vasta paisagem sem flores.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
A ideia é que, se é assim que são as dimensões adicionais, então a paisagem microscópica do nosso universo, a toda a nossa volta, seria assim na mais pequena das escalas.
Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất.
Lorenzetti avisa-nos que devemos reconhecer as sombras de Avareza, Fraude, Divisão, até mesmo a Tirania quando elas flutuam através da nossa paisagem política, especialmente quando essas sombras são lançadas por líderes políticos que afirmam ser a voz do bom governo e prometem fazer a América novamente grande.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
A paisagem mostra a presença de água bem visível, ou indícios de água a uma distância azulada, indícios de animais ou de aves assim como vegetação diversa e, finalmente — reparem — um caminho, ou uma estrada, talvez as margens de um rio ou uma praia, que se prolonga à distância, quase que nos convidando a segui- la.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Nós viajamos longe, adentrando o Potomo, e a medida que percorriamos a crista dos montes, nós percebemos que os homens estavam interpretando cada pequena elevação da paisagem, em termos de sua própria intensa religiosidade.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
Com enciclopédias, podia escolher qualquer coisa, mas escolhi especificamente imagens de paisagens.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
O derretimento contínuo dessas preciosas paisagens... poderá algum dia causar grandes catástrofes.
Sự tan chảy liên tục của cảnh quang tuyệt vời này có thể một ngày nào đó gay ra những tai ương toàn cầu.
Depois há o terceiro prato, Se passeamos por uma paisagem comestível, aprendemos novas competências, e começamos a interessar-nos pelas culturas sazonais, podemos querer investir mais dinheiro a apoiar os produtores locais, não apenas de vegetais, mas de carne, queijo e cerveja, etc.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Aumente o zoom em ruas de todo o mundo e veja imagens de construções, carros e outras paisagens.
Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác.
Ao entrar no Parque Nacional Stabbursdalen, ficamos cercados por uma paisagem fantástica, com montanhas à distância cobertas de neve brilhando ao sol.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
Ela precisa achar um caminho ao mar aberto em uma paisagem mutável de gelo marinho irregular.
Họ phải tìm đường tới vùng biển mở qua một vùng đang di chuyển gồm mảnh băng lởm chởm.
Van Gogh procurou ser um pintor da natureza e da vida rural, usando sua nova paleta durante seu primeiro verão em Arles a fim de pintar paisagens e a vida rural tradicional.
Van Gogh đã cố gắng để trở thành một họa sĩ về cuộc sống và thiên nhiên ở nông thôn, và trong suốt mùa hè đầu tiên của ông ở Arles, ông đã sử dụng bảng màu mới để vẽ cảnh quan và cuộc sống nông thôn truyền thống .
Sempre vejo a paisagem.
Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paisagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.