paisagismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paisagismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paisagismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paisagismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Kiến trúc cảnh quan, phong cảnh, Làm vườn, xây dựng tiện nghi, Tạo cảnh quan vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paisagismo

Kiến trúc cảnh quan

(landscape architecture)

phong cảnh

Làm vườn

xây dựng tiện nghi

(landscaping)

Tạo cảnh quan vườn

Xem thêm ví dụ

Paisagismo.
Cảnh quan.
A Associação Finlandesa das Empresas de Paisagismo emitiu também um comunicado à imprensa, que declarou: “Em diversos lugares do país, os Salões do Reino das Testemunhas de Jeová, quase sem exceção, são belamente projetados.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.
O resultado foi uma cidade com amplos bulevares arborizados e edifícios públicos com paisagismo, mosaicos e tetos decorados.
Kết quả là một thành phố với những đại lộ rộng lớn và các tòa nhà công cộng với cảnh quan thiên nhiên, khảm và trần nhà được trang trí.
Paisagismo ensina um guerreiro a manter o contorno da região em sua mente.
Vẽ phong cảnh dạy cho kiếm sĩ cách nhớ cả vùng đất vào trí óc.
Ferris Senior era um agricultor / horticultor, notável no desenvolvimento de Carson City por grande parte do paisagismo da cidade durante a década de 1870, e por importar um grande número de árvores do leste que foram plantadas em toda a cidade.
Ferris cha vốn là một nhà nông nghiệp, đóng góp đáng kể cho sự phát triển của Carson City, đặc biệt vào thập kỷ 1870s, và cũng là người đã nhập về một lượng lớn các loại cây từ vùng phía đông mang về trồng khắp thành phố, tạo nên cảnh quan hiện tại.
Pense nos talentos que homens e mulheres desenvolverão no artesanato, na arquitetura, no paisagismo, na decoração de casas, nas artes e na música.
Bạn hãy suy-gẫm đến các tài-năng của nhiều người đàn ông và đàn bà có dịp mở-mang trong ngành thủ-công, kiến-trúc, vườn tược, trang hoàng nhà cửa, nghệ-thuật và âm-nhạc.
No último dia, 23 de março, o serviço de paisagismo já havia sido feito.
Cuối cùng, ngày 23 tháng 3, các anh em làm xong vườn và cây cảnh.
A carta explicou que se concedera ao Salão do Reino das Testemunhas de Jeová em Tikkurila uma das medalhas do “Ano do Paisagismo” por causa do seu extraordinário projeto paisagístico e seu jardim bem cuidado.
Lá thư này báo cho biết rằng Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tikkurila đã được tặng thưởng một trong những huy chương về chủ đề năm làm đẹp phong cảnh vì thiết kế xuất sắc của cảnh vật xung quanh tòa nhà và về khu vườn khéo chăm nom của họ.
É um pouco como o paisagismo.
Giống việc trang trí vườn tược ấy mà, tôi nghĩ vậy.
O MINISTÉRIO do Meio Ambiente da Finlândia chamou o ano 2000 de o “Ano do Paisagismo”.
BỘ MÔI TRƯỜNG ở Phần Lan gọi năm 2000 là “Năm làm đẹp phong cảnh”.
De acordo com o capítulo 2 de Eclesiastes, ele ‘animava sua carne com vinho’ — mas sem perder o autocontrole —, e se dedicava a atividades como paisagismo, projetar palácios, ouvir música e comer bem.
Ông tìm thú vui ở đâu? Theo Truyền-đạo chương 2, ông “uống rượu để cho thân mình vui-sướng” (nhưng vẫn tự chủ, không uống quá nhiều), ông cũng trang trí ngoại cảnh, thiết kế những cung điện, thưởng thức âm nhạc và cao lương mỹ vị.
Paisagismo
Thiết kế phong cảnh
Um dos seus organizadores declarou que “escolhemos o paisagismo como tema do ano para lembrar a todos a influência que o verde exerce sobre a nossa vida diária e o nosso bem-estar”.
Một trong những người tổ chức nói rằng “mục đích lấy việc làm đẹp phong cảnh làm chủ đề cho năm là để nhắc tất cả chúng ta rằng cảnh vật xanh tươi có ảnh hưởng đến đời sống mỗi ngày và đến hạnh phúc của chúng ta”.
Paisagismo?
Thiết kế phong cảnh á?
Terão diversas preferências quanto ao trabalho, à construção, a decoração do lar, paisagismo, alimento e bebida, diversão, belas artes e coisas assim.
Họ sẽ có sở thích khác nhau về việc làm, xây cất, trang trí nhà cửa, vườn tược, thức ăn, thức uống, giải trí, mỹ thuật, v.v...
Começou uma empresa de paisagismo e "design" floral.
Anh ta xây dựng một công ty về cảnh quan và thiết kế hoa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paisagismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.