palet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palet trong Tiếng pháp.

Từ palet trong Tiếng pháp có các nghĩa là hòn đáo, hòn chơi nhảy ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palet

hòn đáo

noun

hòn chơi nhảy ô

noun

Xem thêm ví dụ

Choisir la palette
Chọn Bảng màu
Dans un interview avec NME, Beck mentionne que «le reste de l'album est probablement ce qui existe dans la palette entre Dreams à un extrême et Wow à l'autre.»
Trong một cuộc phỏng vấn với NME, Beck nói rằng "phần còn lại của is hẳn là những gì tồn tại giữa hai đầu, một đầu là 'Dreams' và đầu còn lại là 'Wow'."
Le mâle et la femelle arborent souvent une large palette de couleurs vives, qui changent jusqu’à l’âge adulte.
Cá vẹt trống và mái thường có màu sắc sặc sỡ, và sẽ thay đổi khi trưởng thành.
Changement de palette rapide
Ảnh xạ lại nhanh bảng chọn
Une palette de compétences, que je serais ravi d'avoir de mon côté.
Những kỹ năng vô địch, Ta rất vui khi cậu cũng đứng cùng phía với ta
Alors que les Am386 étaient au début utilisés par de petit fabricants d'ordinateurs, l'Am486DX, DX2 et SX2 fut accepté par une plus large palette de revendeurs, particulièrement Acer et Compaq en 1994.
Trong khi Am386 dùng cho các công ty sản xuất máy tính nhỏ, thì Am486DX, DX2, và SX2 được sự chấp thuận từ nhiều công ty sản xuất máy tính lớn, đặc biệt là Acer và Compaq, trong khoảng thời gian năm 1994.
Palettes.
Cặp điện.
Une palette n'arrêtera pas les balles.
Một bệ gỗ sễ không cản nổi đạn đâu.
* Couleurs récentes *palette name
palette name
Vous voyez, elles se trouvent toutes dans cette palette émotionnelle générale avec laquelle nous peignions.
Thấy không, tất cả vẫn đều nằm bên trong một bảng màu âm cảm xúc chung mà chúng tôi đang vẽ lên.
C'est ce que j'appelle le palet de hockey.
Tôi gọi nó là bóng hockey puck - khúc côn cầu.
Selon Dreyer, c'est probablement un poisson-chat paré d’une queue de taureau, semblable à l'image de Narmer sur la palette de Narmer ou il est montré portant une queue de taureau, symbole du pouvoir.
Theo Dreyer, nó có thể là một con cá da trơn với một cái đuôi bò, tương tự như hình ảnh của Narmer trên tấm bảng đá Narmer, mà trong đó ông được thể hiện là đang đeo một chiếc đuôi bò như là một biểu tượng của quyền lực .
* Couleurs personnalisées *palette name
palette name
Les éléphants communiquent en utilisant la palette des signes corporels et vocaux et même des grondements qui peuvent être ressentis à des kilomètres à la ronde.
Voi giao tiếp bằng mọi cách từ hành động đến âm thanh, đến những tiếng kêu chói tai có thể nghe từ nhiều km ở xa.
On va voir ce qui se passe quand on joue dans cette palette.
Chúng ta hãy cùng xem chuyện gì sẽ xảy ra khi chúng ta chơi với bảng màu này.
Toutefois, en 1993, Günter Dreyer découvre à Abydos une étiquette datant de Narmer et décrivant le même événement que la palette de Narmer, montrant par là qu'elle décrit bien un événement historique., une interprétation acceptée par la majorité des égyptologues.
Tuy nhiên, vào năm 1993, Günter Dreyer đã phát hiện tại Abydos một nhãn ghi năm của Narmer miêu tả sự kiện tương tự như trên tấm bảng Narmer và điều đó cho thấy rõ ràng rằng Bảng đá Narmer đã miêu tả một sự kiện lịch sử thực tế.
Grâce aux machines à coudre, on confectionnait des vêtements à moindre coût, et de nouvelles teintures de synthèse ont élargi la palette des couleurs.
Nhờ có máy may, quần áo rẻ hơn và thuốc nhuộm nhân tạo cho người ta nhiều lựa chọn hơn về màu sắc.
T, dis à ce prof de venir à la patinoire et de le voir lancer le palet.
Bảo với cô giáo là cứ đến sân trượt băng mà xem cu cậu múa gậy nhé.
Les peuples de l’Antiquité ne disposaient pas de colorants synthétiques ; ils ont pourtant réussi à tirer du monde animal et végétal des teintures très résistantes d’une étonnante palette de nuances.
Vì không có màu hóa học để sử dụng, người cổ xưa đã chế ra những loại thuốc nhuộm bền màu từ động thực vật, với màu sắc và sắc độ đa dạng.
Couleurs système Vous pouvez sélectionner ici les couleurs de la palette d' icône de KDE
Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE
A travers le monde, environ 1 à 3% des adultes souffrent de la palette des symptômes liés au trouble bipolaire.
Trên thế giới, có khoảng 1-3% người trưởng thành có nhiều triệu chứng khác nhau là biểu hiện của chứng RLLC.
Utilisant une palette de couleurs proches de celles de la terre, Norris a créé plus de 1 000 costumes pour le film.
Sử dụng một bảng màu đất của đồn điền, Norris được tạo ra gần 1.000 trang phục cho bộ phim.
Définit la couleur de fond par défaut et une palette pour l' application (les ombres claires et sombres sont calculées
đặt màu nền mặc định và bảng chọn cho ứng dụng (có tính sắc màu cả nhạt lẫn tối
Les appareils de manutention existants transportaient des palettes et des caisses de produits dans les magasins.
Nguyên liệu xử lý có sẵn được chuẩn bị để xếp ra các tấm pallet và các thùng chứa đưa đến các cửa hàng bán lẻ.
Vider la palette actuelle
Tẩy Bảng màu Hiện tại

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.