palette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palette trong Tiếng pháp.

Từ palette trong Tiếng pháp có các nghĩa là lá guồng, bảng màu, bản màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palette

lá guồng

noun (lá guồng (tàu thủy)

bảng màu

noun

Vous voyez, elles sont toutes dans la palette de couleurs.
Bạn thấy đó, tất cả đều nằm trong một dải bảng màu.

bản màu

noun (hội họa) bản màu, (nghĩa bóng) nước thuốc, màu sắc)

Xem thêm ví dụ

Changement de palette rapide
Ảnh xạ lại nhanh bảng chọn
Une palette de compétences, que je serais ravi d'avoir de mon côté.
Những kỹ năng vô địch, Ta rất vui khi cậu cũng đứng cùng phía với ta
Une palette n'arrêtera pas les balles.
Một bệ gỗ sễ không cản nổi đạn đâu.
* Couleurs récentes *palette name
palette name
Vous voyez, elles se trouvent toutes dans cette palette émotionnelle générale avec laquelle nous peignions.
Thấy không, tất cả vẫn đều nằm bên trong một bảng màu âm cảm xúc chung mà chúng tôi đang vẽ lên.
Selon Dreyer, c'est probablement un poisson-chat paré d’une queue de taureau, semblable à l'image de Narmer sur la palette de Narmer ou il est montré portant une queue de taureau, symbole du pouvoir.
Theo Dreyer, nó có thể là một con cá da trơn với một cái đuôi bò, tương tự như hình ảnh của Narmer trên tấm bảng đá Narmer, mà trong đó ông được thể hiện là đang đeo một chiếc đuôi bò như là một biểu tượng của quyền lực .
* Couleurs personnalisées *palette name
palette name
Couleurs système Vous pouvez sélectionner ici les couleurs de la palette d' icône de KDE
Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE
A travers le monde, environ 1 à 3% des adultes souffrent de la palette des symptômes liés au trouble bipolaire.
Trên thế giới, có khoảng 1-3% người trưởng thành có nhiều triệu chứng khác nhau là biểu hiện của chứng RLLC.
Utilisant une palette de couleurs proches de celles de la terre, Norris a créé plus de 1 000 costumes pour le film.
Sử dụng một bảng màu đất của đồn điền, Norris được tạo ra gần 1.000 trang phục cho bộ phim.
Vider la palette actuelle
Tẩy Bảng màu Hiện tại
Et ce n'est que bien plus tard que les chercheurs sont entrés en scène et ont dit, « Hé, ce sont des outils, ce sont des fonctions que nous pourrions utiliser dans notre propre palette d'outils de recherche.
Và chỉ sau một khoảng thời gian rất dài các nhà khoa học mới dẫn đến được bối cảnh này và nói "Này, đây là các công cụ, đây là các công năng mà chúng ta có thể dùng trong bảng công cụ nghiên cứu của riêng chúng ta".
Le type d'annonce "Display" vous permet de créer une palette d'expériences publicitaires (des URL Campaign Manager et annonces illustrées standards aux formulaires natifs et solutions personnalisées).
Loại quảng cáo "Hiển thị" cho phép bạn tạo nhiều trải nghiệm quảng cáo, từ quảng cáo hình ảnh chuẩn và URL Campaign Manager đến các biểu mẫu gốc và giải pháp tùy chỉnh.
Par exemple, si je joue une couleur, comme si on jouait sur une palette, qui sonnerait comme ça... ( Musique )
Thử lấy ví dụ nhé, nếu tôi chơi một nốt, như chúng tôi dùng một bảng màu, mà nghe giống thế này... ( Âm nhạc )
Et il dit, « Il y a une vieille citation de Wayne Gretzky que j’adore : « Je vais vers l’endroit où le palet va être, pas là où il a été.
Và ông nói, "Tôi rất thích câu của Wayne Gretzky (vận động viên khúc côn cầu): 'Tôi trượt đến nơi bóng sẽ lăn đến, không phải chỗ nó đang nằm.'
Palette KDE
Tải bảng chọn
La fameuse palette de Narmer, découverte par James Edward Quibell en 1898 à Hiérakonpolis, montre Narmer portant les insignes des Haute et Basse-Égypte, donnant naissance à la théorie selon laquelle il aurait unifié ces deux royaumes.
Tấm bảng đá Narmer nổi tiếng, được James E. Quibell phát hiện vào năm 1898 tại Hierakonpolis, đã cho thấy Narmer mang biểu tượng của cả Thượng và Hạ Ai Cập, dẫn đến giả thuyết cho rằng ông là người đã thống nhất hai vương quốc.
» Et comme tout le monde, les aveugles accordent une attention particulière au ton de la voix, qui exprime une large palette d’émotions.
Và giống như tất cả chúng ta, người mù cũng đặc biệt chú ý đến thanh điệu, là điều có thể chuyển tải nhiều cảm xúc khác nhau.
Pour combler ce besoin, les congrégations disposent d’une palette de publications destinées aux diverses facettes du ministère.
Để đáp ứng nhu cầu này, các hội thánh có sẵn nhiều sách báo khác nhau để dùng trong tất cả các khía cạnh khác nhau của thánh chức.
De plus, si le chiffrement SSL n'est pas activé dans votre navigateur, des erreurs JavaScript risquent de s'afficher sur les pages de paramètres et vous ne pourrez peut-être pas obtenir votre code AdSense, ni créer et enregistrer des palettes de couleurs personnalisées.
Ngoài ra, nếu SSL không được kích hoạt trong trình duyệt của bạn, bạn có thể thấy các lỗi JavaScript trên các trang cài đặt sẽ ngăn không cho bạn lấy được mã AdSense, tạo và lưu các bảng màu tùy chỉnh của bạn.
Ceci n' est pas un fichier de palette
Không thể mở tập tin
Deux palettes d'antibiotiques pour la tuberculose.
Hai thùng thuốc kháng lao.
Image en couleurs (vraies couleurs, sans palette
Màu high (hay true-), không pa lét
C'est ce que j'appelle le palet de hockey.
Tôi gọi nó là bóng hockey puck - khúc côn cầu.
L’éblouissante palette d’un tapis de fleurs ?
Màu sắc rực rỡ của đủ loại bông hoa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.