pancada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pancada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pancada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đập, đánh, thổi, cú đánh, phù phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pancada

đập

(beat)

đánh

(beat)

thổi

(blow)

cú đánh

(hit)

phù phù

(blow)

Xem thêm ví dụ

Imediatamente depois, uma pancada horrível soou, seguida por um terremoto que literalmente sacudiu os edifícios como se fossem atingidos por um grande tronco ou uma pedra pesada.
Ngay sau đó là những tiếng sấm ghê sợ, tiếp theo là những cơn chấn động làm rung chuyển các ngôi nhà, như chúng bị một thân cây lớn hay một tảng đá nặng lao phải.
A cada pancada na minha cabeça no pavimento uma pergunta ecoava na minha cabeça e até hoje persegue-me: "Será que é assim que tudo vai acabar?"
Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?"
Isso fez o Mídia NINJA passar a ser visto como um inimigo da polícia, infelizmente, e começamos a receber pancadas e, eventualmente, fomos presos nas ruas.
Thật không may, kênh NINJA từ đó cũng sớm bị coi như kẻ thù của cảnh sát, chúng tôi bắt đầu bị đánh đập dữ dội, và còn bị bắt bỏ tù nữa.
Uma boa pancada com a marreta.
Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh.
— gritava d’Artagnan, enfrentando o melhor que podia, e sem recuar um passo, seus três inimigos, que o moíam de pancada
- D' Artagnan vừa hét vừa đem hết sức đối địch, không lùi một bước trước ba kẻ thù, đang phang chàng túi bụi
Quando um irmão foi agredido, mas se recusou a reagir, recebeu uma pancada na coluna e teve de ser hospitalizado.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
Uma pancada na cabeça pode deixar um homem estranho... para o resto dos seus dias.
Một cú đánh vô đầu như vậy có thể làm cho người ta tưng tưng suốt quảng đời còn lại.
E quando eu voltar, vou- te encher de pancada e prender o David Ershon na Reserva Federal!
Khi tôi quay lại, tôi sẽ đã đít anh, tống giam David Ershon itrong Cục Dự Trữ Liên Bang đấy!
Dá-lhe uma pancada primeiro... antes de ligar, ou o ecrã não funciona.
Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu.
Parece que levou uma pancada no crânio.
Cô ấy giống như bị va vào đầu.
Matou um homem à pancada com um pé-de-cabra a sangue frio.
Hắn lạnh lùng đập một người đến chết bằng một cây gậy sắt.
Múltiplas pancadas na cabeça.
Bị đập nhiều lần vào đầu.
Levares pancada de arruaceiros ajudava-te?
phần khác là để giúp anh.
A pancada na cabeça foi assim tão forte?
Đầu anh ta đập mạnh cỡ nào?
Não trabalhamos com crianças, não trabalhamos com pancada, mas o conceito é idêntico.
Bấy giờ chúng tôi không thực nghiệm với trẻ con, không thực nghiệm bằng việc đánh nhau, nhưng ý tưởng thực nghiệm là giống nhau.
Foi uma bela pancada.
Có tiếng kêu khá to.
Parece que tomou uma bela pancada.
Có vẻ anh đã lĩnh một cú đánh mạnh quá hả.
Esse rapaz é o saco de pancada da escola Hungtai.
Cậu bé này phải làm bao đấm di động cho Hùng Thái.
E eles deixaram a Niki com você para ser seu saco de pancadas.
Và chúng để Niki lại cho ông, trở thành một cái bao cát của ông.
Saco de pancada?
Bao đấm?
Talvez seja a pancada na cabeça.
Có lẽ do vết móp ở trên đầu.
Depois de 1,5 a 2 minutos depois, mais seis pancadas foram ouvidas, como disparos de canhão, mas individuais, altos e acompanhados de tremores.
Sau 1,5 - 2 phút có thêm sáu tiếng nổ nữa, như những tiếng bắn đại bác, những rời rạc, và tiếp nối bởi những rung động.
Mas não sou o teu saco de pancada.
Nhưng anh đâu phải thùng rác để em trút giận.
Levei uma pancada e desmaiei.
Tôi bị choáng váng ngay từ đầu.
Só sentindo a pancada.
Đang sững sờ thôi ấy .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.