panda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ panda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gấu trúc lớn, gấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panda

gấu trúc lớn

noun

gấu trúc

noun

Eu vi o panda que poderia unir os dois.
Ta thấy chú gấu trúc có thể kết nối cả hai.

Xem thêm ví dụ

Bem-vindo, panda.
Chào Gấu trúc.
Ele também estrelou as comédias românticas I Need Romance (2011), e Ms Panda and Mr Hedgehog (2012).
Anh bắt đầu đóng phim tình cảm hài hước I Need Romance (2011), và Ms Panda and Mr Hedgehog (2012).
Se desafiar um panda, fique preparado pra...
Lần sau có muốn giỡn với gấu trúc, tốt hơn hết nhớ dẫn theo toàn bộ...
O panda não foi um sucesso, presumo.
Em nghĩ con gấu trúc không ăn thua gì rồi.
Um panda?
Gấu trúc?
Pandas?
Gấu trúc?
Só um bebê panda com muita fome.
Chỉ có một nhóc gấu trúc đói meo.
Vá, Panda.
Bắt đầu đi, Gấu trúc!
Obrigado, Panda!
Cảm ơn nhé, Panda!
Todos os pandas pode dançar.
Gấu trúc đều biết nhảy.
O termo panda foi aplicado por Thomas Hardwicke, quando o introduziu aos europeus em 1821.
Tên này được Thomas Hardwicke đặt khi ông giới thiệu về chúng cho các nước châu Âu năm 1821.
Em 2011, dirigiu o drama romântico In the Land of Blood and Honey, que mostra uma história de amor ambientada durante a Guerra da Bósnia, e apareceu na sequela Kung Fu Panda 2.
Năm 2011, cô đạo diễn bộ phim hài lãng mạn In the Land of Blood and Honey, kể về một câu chuyện tình trong bối cảnh Chiến tranh Serbia và tham gia trong phim hoạt hình tiếp nối Kung Fu Panda 2.
São mais raros do que o urso Panda.
Chúng hiếm hơn cả gấu trúc.
A aldeia panda escondida nas montanhas.
Có một ngôi làng gấu trúc bí mật ở trong núi.
Saudações, panda.
Chào Gấu trúc.
I compartilhar um com o meu panda.
Con đã lĩnh hội hết phần gấu trúc.
És um panda.
Ngươi chỉ là một tên gấu trúc thôi.
Panda asma.
Hen suyễn gấu trúc.
A aldeia panda.
Một ngôi làng gấu trúc.
Aquele panda molengão, não pode, de forma alguma ser a resposta ao nosso problema.
Con gấu phệ ấy không thể là đáp án cho vấn đề của chúng ta.
Saudações, panda!
Chào Gấu trúc.
Por trás pandas.
Hắn muốn bắt tất cả gấu trúc.
Sabes bem que gostas E eu ando a comer o Panda do Kung Fu
Bố mày biết mày thích nên bố mày đã fuck Kung Fu Panda
Ou um panda gigante em peluche?
Hay một con gấu trúc khổng lồ.
Sou O grande panda gordo..
Ta là Ngài Gấu Trúc Mập!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.