panel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panel trong Tiếng pháp.

Từ panel trong Tiếng pháp có nghĩa là nhóm hội thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panel

nhóm hội thảo

noun

Xem thêm ví dụ

J'espère que vous vous dites : « Mais qui fait partie de ce panel ?
Tôi hi vọng điều các bạn đang nghĩ lúc này là "Xin cho biết ai ở trong Hội đồng Sử dụng ngôn ngữ?
Le scientifique engagé par les parents de Jenna contre plusieurs millions de dollars a introduit CRISPR dans un panel d'embryons humains.
Nhà khoa học mà bố mẹ Jenna thuê để làm điều này với giá vài triệu đô đã đưa CRISPR vào một bảng phôi thai người.
Ils constituèrent un panel de photos et le jour suivant la fusillade, ils les montrèrent à l'un des adolescents, qui déclara "C'est cette photo.
Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh.
Depuis son lancement, le programme a maintenu le panel d'outils et de couleurs simple afin que les téléspectateurs n'aient pas à investir beaucoup dans un équipement coûteux.
Ngay từ đầu, chương trình đã duy trì lựa chọn các công cụ và màu sắc đơn giản để người xem không phải đầu tư lớn vào các thiết bị đắt tiền.
Je crois que notre distingué panel choisi au hasard a pris une décision.
Giờ tôi tin đây là giây phút chúng ta đang chờ đợi và họ đã có quyết định.
En 1985, elle a servi sur un panel des Nations unies qui ont procédé à des Auditions Publiques sur les Activités des Sociétés Transnationales en Afrique du Sud et en Namibie.
Năm 1985, bà phục vụ trong một hội đồng của Liên Hợp Quốc để tiến hành Phiên điều trần công khai về các hoạt động của các tập đoàn xuyên quốc gia ở Nam Phi và Namibia.
Les lauréats ont été sélectionnés après deux tours de notation par des milliers d'utilisateurs d'Android ainsi qu'un panel de juges officiels.
Những người thắng cuộc được chọn sau hai vòng chấm điểm bởi hàng ngàn người dùng Android cùng với ban giám khảo chính thức.
Les panels de l'Iowa aiment le blond.
Các nhóm ở Iowa lại thích màu vàng.
Suivi des études de marque : les études de marque basées sur l'exposition et les panels ne sont acceptées que si elles sont réalisées par le biais de fournisseurs tiers agréés.
Theo dõi nghiên cứu thương hiệu: Các nghiên cứu thương hiệu dựa trên hiển thị quảng cáo và khung chỉ được chấp nhận thông qua nhà cung cấp bên thứ ba được chứng nhận.
Le problème doit provenir du panel de control.
Vấn đề chắc chắn bắt nguồn từ bo mạch liên lạc.
L'Africa Progress Panel, dirigé par Kofi Annan, a calculé que le Congo aurait perdu plus de 1,3 milliard de dollars à cause de ces accords.
Và tổ chức Vì sự tiến bộ của Châu Phi do ông Kofi Annan đứng đầu đã tính toán được số tiền mà Congo bị thất thoát là hơn 1,3 tỉ đô la từ những thương vụ như thế này.
J'ai posé cette question à un panel de plus de 500 adultes et la plupart ont répondu « ventre » ou « rond » et « mignon ».
Tôi đã hỏi câu hỏi này trong cuộc khảo sát hơn 500 người trưởng thành, và hầu hết đáp lại là "bầu" hoặc "tròn" và "dễ thương."
Nous avons soumis vos looks à 2 panels.
Chúng ta đã sử dụng một số hình ảnh cho các nhóm đối tượng khác nhau.
Récemment, les unes ressemblaient à ça quand l'IPCC (Intragovernmental Panel on Climate Change) a publié son rapport sur l'état des connaissances en matière de système atmosphérique.
Các tiêu đề gần đây trông như thế này khi Ban Điều hành Biến đổi khí hậu Liên chính phủ, gọi tắt là IPCC đưa ra bài nghiên cứu của họ về hệ thống khí quyển.
Vous entrez dans le laboratoire, on vous dit que vous allez devoir inventer un exposé de cinq minutes sur vos faiblesses personnelles devant un panel d'experts évaluateurs assis juste en face de vous, et pour bien vous mettre la pression, il y a des lumières vives, et une caméra braquée sur votre visage, un peu comme ici.
Bạn bước vào phòng thí nghiệm, và được bảo rằng bạn phải nói 5 phút ứng khẩu về những nhược điểm cá nhân cho một hội đồng chuyên gia đánh giá ngồi ngay trước mặt bạn, và để đảm bảo bạn cảm thấy áp lực, người ta chiếu đèn sáng và đặt camera ngay trước mặt bạn, kiểu như thế này này.
L'Africa Progress Panel, dirigé par Kofi Annan, a calculé que le Congo aurait perdu plus de 1, 3 milliard de dollars à cause de ces accords.
Và tổ chức Vì sự tiến bộ của Châu Phi do ông Kofi Annan đứng đầu đã tính toán được số tiền mà Congo bị thất thoát là hơn 1, 3 tỉ đô la từ những thương vụ như thế này.
Zoé propose un grand panel de produits et services, comme la vente et la location de vélos. Elle peut donc envisager de rédiger des annonces différentes pour chaque catégorie d'activité.
Vì Betty cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ khác nhau, chẳng hạn như cho thuê xe đạp và bán xe đạp, cô có thể xem xét viết các quảng cáo khác nhau cho từng danh mục kinh doanh của mình.
Houston, a premiere vue, le panel de controle semble mort.
Houston, xem xét ban đầu cho thấy bo mạch liên lạc đã hỏng.
Dans la mesure du possible, les demandes d’interprétation sont entendues par le même panel de juges qui a statué sur le fond.
Khi có thể, các yêu cầu việc giải thích sẽ được xử lý bởi cùng một ban thẩm phán đã đưa ra phán quyết này.
Junior Naver utilise un panel d'experts et d'éducateurs pour filtrer les contenus nuisibles pour les enfants.
Junior Naver sử dụng một nhóm chuyên gia và các nhà giáo dục nhằm lọc ra nội dung độc hại, đảm bảo môi trường internet an toàn cho trẻ em.
Un panel de plus de 100 juges ont reçu des paquets de jugement et des ordinateurs portables préchargés avec toutes les observations, pour un environnement équitable dans le jugement des soumissions.
Một hội đồng hơn 100 giám khảo được ban tổ chức phát các máy tính xách tay được tải sẵn tất cả các sản phẩm dự thi nhằm có được sự đánh giá công bằng với các bài dự thi.
Après des tests génétiques, ils ont prédit que ce tout petit embryon, l'embryon de Jenna, serait le meilleur parmi tout le panel.
Rồi sau đó, họ dùng phép thử gen, và dự đoán rằng, phôi thai bé nhỏ kia, phôi thai bé Jenna sẽ trở thành mẫu tốt nhất trong nhóm.
Le 13 avril 2017, au siège de l’Organisation des Nations Unies à New York, sœur Bingham, présidente générale de la Société de Secours, s’est adressée à un panel de groupes confessionnels lors d’une discussion au sujet de l’intégration des réfugiés.
Khi phát biểu trong một cuộc hội thảo đặt nền tảng vào đức tin về việc hội nhập người tị nạn tại Liên Hiệp Quốc ở thành phố New York City vào ngày 13 tháng 4 năm 2017, Chủ Tịch Trung Ương Hội Phụ Nữ Jean B.
Pour chaque tranche d'âge représentée dans le panel, ils ont comparé les changements prédits et les changements déclarés.
Cho mỗi nhóm tuổi trong mẫu, họ so sánh những thay đổi được dự đoán với những gì được báo cáo.
En tant qu'étudiants d'une grande université américaine, j'imagine que vous avez accès à un large panel de journaux académiques.
Bằng phẩm giá là sinh viên của một trường hàng đầu& lt; br / & gt; của Hoa Kỳ, tôi mặc định các bạn được truy cập vào nhiều loại nghiên& lt; br / & gt; cứu khoa học khác nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.