paneleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paneleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paneleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paneleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paneleiro

bóng

noun adjective

pê đê

adjective

Xem thêm ví dụ

Eu disse-vos paneleiros para estarem longe daqui.
Tôi đã bảo các cậu không được tập ở đây mà Mấy cậu nhóc này thật lì lợm
É óptimo não ter paneleiros aqui
Quá tuyệt vời vì không có ai đồng dâm!
Estás aqui pela renda, paneleiro?
Ông đến đây để thu tiền nhà sao?
Vamos, paneleiro.
Nào, thằng hèn.
Agora serves paneleiros no teu bar?
Anh đang phục vụ cho dân gay trong quán bar của mình hả?
Mantem-te longe destes paneleiros.
Tránh xa lũ bệnh đó ra.
Vai à merda! Maldito paneleiro com as tuas luvinhas de paneleiro!
Đồ khốn nạn, đồ đồng tính... với cái găng tay cũng khốn nạn.
O Jesse quis que te dissesse que és um paneleiro de merda e não podes ir à festa dele.
Jesse muốn tao nói với mày là Mày đúng là một thằng đồng tính và không được đến buổi tiệc.
O albino é um sacana maluco, mas também é um grande paneleiro.
Thằng Bạch tạng điên vãi rồi nhưng cũng là đồng tính 100%
Os rapazes chamam- me paneleiro. "
Bọn con trai bảo tôi bị ái. "
Diz isso na minha cara, paneleiro!
Tao sẽ cho mày biết tay Câm ngay
"Os rapazes chamam-me paneleiro."
Bọn con trai bảo tôi bị ái."
Tirem esse paneleiro daqui.
Lôi thằng chó đó ra khỏi đây.
Diz ao paneleiro de merda do teu amigo que também não pode ir.
Bảo với thằng bạn đồng tính của mày là nó cũng không được đâu nhé.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paneleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.