panfleto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panfleto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panfleto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ panfleto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuốn sách nhỏ, tờ bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panfleto

cuốn sách nhỏ

noun

Escreveu também muitos panfletos missionários e foi um grande defensor do Livro de Mórmon.
Ông cũng đã viết nhiều cuốn sách nhỏ cho người truyền giáo và là một người bênh vực hùng hồn cho Sách Mặc Môn.

tờ bướm

noun

Quem é que ainda faz panfletos?
Ai còn làm tờ bướm nữa?

Xem thêm ví dụ

No início de 1999, as Testemunhas de Jeová distribuíram por toda a França 12 milhões de exemplares do panfleto Povo da França, vocês estão sendo enganados!.
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
Isso foi alcançado com a disseminação de livros e panfletos em língua grega; um processo que pode ser descrito como o "iluminismo grego".
Nhiệm vụ đó được thực hiện bằng cách phân phát sách vở, tài liệu và những giấy tờ khác được viết bằng chữ Hy Lạp, trong một quá trình được gọi là "Kỷ nguyên Ánh sáng Hy Lạp".
Telefonemas, faxes e cartas agradecendo o panfleto foram recebidos quase que imediatamente.
Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy.
Ao ler o panfleto, ficou impressionado com os fortes argumentos contra esses ensinos básicos da cristandade, dos quais ele nunca havia duvidado.
Sau khi đọc xong sách mỏng, ông khâm phục khi thấy một lập luận vững chãi như thế có thể dùng để chống lại những dạy dỗ cơ bản của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ mà ông chưa từng nghi ngờ.
Ver tantas Testemunhas de Jeová distribuindo panfletos nas ruas certamente foi algo inédito para as pessoas.
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố.
Nunca me esquecerei daquele jovem — que não deve ter tido mais de 19 anos — que distribuiu panfletos que prediziam a queda de Hitler e do Terceiro Reich. . . .
Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc...
Havia certo número de adultos para quem entreguei um panfleto, que comentaram que Paul era um homem bom e honesto e que não teriam dificuldades em votar nele.
Có một số người mà tôi đưa cho tờ truyền đơn đã nhận xét rằng Paul là một người tốt và thành thật và họ sẽ sẵn sàng bỏ phiếu cho ông.
Nos anos 50 costumava ser um panfleto muito pequeno.
Vào những năm 50 cuốn sách này đã từng rất mỏng.
Às oito horas, apesar de uma chuva forte, 507 Testemunhas na cidade alpina de Grenoble distribuíam os panfletos nas ruas ou os colocavam nas caixas de correio.
Vào lúc tám giờ, bất kể mưa to, 507 Nhân Chứng ở Grenoble, một thành phố trong rặng núi Alpes, ra sức tìm người ngoài đường phố hoặc bỏ giấy nhỏ trong các thùng thư.
Na manhã seguinte, encontrei um panfleto sobre Aikido.
Sáng hôm sau, tôi đăng ký học aikido.
Antevisão de Impressão Active esta opção se quiser ver uma antevisão da sua impressão. A antevisão deixa-o verificar se, por exemplo, o formato do seu " poster " ou " panfleto " ficou como pretendia, sem desperdiçar papel primeiro, e também o deixa cancelar a sua tarefa se algo parecer incorrecto. Nota: A funcionalidade de antevisão (no caso, este botão) só fica visível para as tarefas criadas dentro das aplicações do KDE. Se iniciar o ' kprinter ' a partir da linha de comandos ou se usar o ' kprinter ' como comando de impressão para as aplicações não-KDE (como o Acrobat Reader, o Firefox ou o OpenOffice), a antevisão de impressão não ficará disponível
Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây
Ao ver o panfleto do discurso “Milhões Que Agora Vivem Jamais Morrerão”, não perdeu tempo em encomendar as publicações anunciadas.
Khi anh thấy tờ quảng cáo bài giảng có tựa đề “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”, anh liền đặt mua ấn phẩm được quảng cáo.
A Zoe Preece não ia à escola há muito tempo, por isso escrevi-lhe um panfleto para quebrar o ciclo da vítima.
Zoe Preece vẫn chưa đi học trở lại, vì vậy tôi đã viết một cuốn cẩm nang làm thế nào để thoát khỏi kiếp bắt nạt.
Por exemplo, em 1637 Guilherme Prynne, Henrique Burton e João Bastwick foram levados ao pelourinho, açoitados, suas orelhas cortadas e aprisionados por tempo indeterminado por publicaram panfletos anti-episcopais.
Ví dụ năm 1637 William Prynne, Henry Burton và John Bastwick bị đóng gông, đánh roi và cạo lông và bị giam cầm không thời hạn vì xuất bản các truyền đơn chống các giám mục.
Uns 40 anos atrás, um panfleto que é contra o Natal lamentou: “O Natal é impulsionado pelo mundo comercial.
Cách đây khoảng 40 năm, một sách mỏng chống Lễ Giáng sinh than van: “Giới thương mại đẩy mạnh Lễ Giáng sinh.
Em 2011, ela lançou Teaching My Mother How To Give Birth, um panfleto de poesia publicado pela Flipped eye.
Năm 2011, bà phát hành Teaching My Mother How To Give Birth, một tập thơ được xuất bản bởi Flipped eye.
Além de atacar doutrinas falsas, o panfleto fazia uma afirmação que impressionou muito o jovem Almeida: ‘O uso de uma língua desconhecida na igreja, mesmo que seja para a glória de Deus, não tem valor para os ouvintes que não a compreendem.’ — 1 Coríntios 14:9.
Ngoài việc lên án những giáo lý sai lầm, cuốn sách ấy có một câu đặc biệt gây ấn tượng với chàng thanh niên Almeida: “Việc dùng ngôn ngữ không ai biết ở nhà thờ, cho dù là để tôn vinh Đức Chúa Trời, cũng chẳng đem lại lợi ích gì cho người nghe vì họ không hiểu được”.—1 Cô-rinh-tô 14:9.
Ele não fez uma campanha eleitoral extensa. Tudo de que me lembro é que papai fez com que meus irmãos e eu distribuíssemos panfletos de porta em porta, convidando o povo a votar em Paul Christofferson.
Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử---tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson.
No carro apenas encontraram um panfleto da caridade de órfãos taitianos que Jamie administrava.
Thứ duy nhất đã được tìm thấy trong xe là một tờ rơi cho trẻ em mồ côi từ thiện Haiti mà Jamie đang làm chủ tịch.
Quando nos conhecemos, a vossa mãe distribuía panfletos comunistas.
Bố mẹ gặp nhau khi mẹ con đang phân phát truyền đơn Cộng sản.
Em 1837, George Storrs, de 40 anos de idade, achou um exemplar do panfleto em um trem.
Vào năm 1837, ông George Storrs, 40 tuổi, nhặt được một bản trên một xe lửa.
Se você olhou no panfleto, você viu isto, que realmente me chocou.
Nếu bạn xem trong cuốn sách, bạn sẽ thấy cái này, một thứ làm tôi dựng tóc gáy.
Aquele panfleto teria efeitos de longo alcance.
Sách mỏng này có tác dụng sâu rộng.
Colportagem é a distribuição de publicações, livros e panfletos religiosos por pessoas chamadas "colportores".
Colportage là sự phân phối các ấn phẩm, sách và các vùng tôn giáo của các nhà mạng được gọi là "colporteurs" hoặc "colporters".
Motoristas de carro e condutores de bonde, vendo a movimentação, paravam seus veículos e pediam um panfleto.
Những người lái xe ôtô và xe điện, thấy có việc gì đang xảy ra nên dừng xe lại và xin một tờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panfleto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.