panela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ panela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nồi, cái chảo, cái nồi, cái soong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panela

nồi

noun

Só pra lembrar, eu provavelmente não tinha necessidade de trazer a panela de arroz.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.

cái chảo

noun

cái nồi

noun

Depois, pus a tampa na panela e a coloquei sobre as brasas.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

cái soong

noun

Xem thêm ví dụ

A panela é tão pesada que tem que ser carregada com as duas mãos.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Ela terá de ferver as ervas numa panela de barro por cerca de uma hora.
Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ.
Duas irmãs haviam cozinhado uma grande panela de peixe.
Hai chị Nhân Chứng đã chuẩn bị sẵn một nồi cá to.
Só pra lembrar, eu provavelmente não tinha necessidade de trazer a panela de arroz.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
(João 4:7, 25, 26) Ademais, o incidente envolvendo Marta e Maria mostra claramente que, dessemelhante dos líderes religiosos judaicos, Jesus não achava que a mulher não tinha o direito de temporariamente deixar panelas e fogão a fim de aumentar seu conhecimento espiritual.
Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng.
Quando se começa a cortar coisas a meio, começas a deixares-te levar, então podem ver que cortamos os frascos a meio tal como a panela.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
A primeira vez que tive a irritação foi quando lavava as panelas de cobre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
Temos a panela e os ingredientes como aconteceu na Terra a 3,5 bilhões de anos atrás, e temos condições semelhantes em Europa.
Hóa chất giàu Hydrocacbon. Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu. 5 tỷ năm trước
Oly pedia uma panela emprestada e ia até o rio ou lago mais perto para pegar água.
Oly mượn một cái nồi và đi lấy nước ở sông hay hồ gần đó.
Em vez de apenas ligar a panela elétrica de arroz como antes, agora tínhamos de cortar lenha e fazer uma pequena fogueira para cozinhar.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Porque assim diz o Senhor Deus de Israel: A farinha da panela não se acabará, e o azeite da botija não faltará até ao dia em que o Senhor dê chuva sobre a terra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
Eu argumentava: não seria ruim da parte do pai enfiar a mão do filho numa panela de água fervente como punição?
Tôi lý luận: Nếu một người nhúng tay con của mình trong nồi nước sôi để trừng phạt nó, thì có phải đó là người cha độc ác không?
Mas, a mesma rã, se saltar para uma panela de água tépida que seja lentamente aquecida até ferver, vai ficar lá sentada sem se mexer
Nhưng cũng con ếch đó, nếu nó nhảy vào một bình nước ấm được đun sôi từ từ, nó sẽ chỉ ngồi đó không nhúc nhích
Sempre tapam com uma toalhinha ou uma panela.
Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô.
Quanto de arroz e feijão acha que precisa comer numa panela de cerâmica revestida com tinta a base de chumbo e ter chumbo suficiente para danificar seus pulmões?
Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi?
+ Os filhos dos profetas+ estavam sentados diante dele, e ele disse ao seu ajudante:+ “Ponha a panela grande no fogo e faça um cozido para os filhos dos profetas.”
+ Các con trai của những nhà tiên tri+ đang ngồi trước mặt Ê-li-sê, và ông nói với người hầu việc+ rằng: “Hãy lấy một cái nồi lớn rồi nấu món hầm cho các con trai của những nhà tiên tri”.
Venha e panelas!
Để tôi băng cho anh.
Se eu tiver uma pá tem uma panela de tamanho zero, que é comumente conhecido como um pedaço de pau e não podemos obter qualquer coisa.
Nếu lòng xẻng có kích thước là 0, ( chúng ta thường quen gọi nó là cái gậy ) chúng ta không thể xúc được than.
7 “‘Se a sua oferta for uma oferta de cereais preparada numa panela, deve ser feita de farinha fina com azeite.
7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu.
Señora, você cozinhou a panela de tamales, eu só destampei a panela.
Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.
Mesas, cadeiras, escrivaninhas, camas, panelas, pratos e outros utensílios de cozinha, tudo isso requer alguém que os tenha feito, como se dá também com as paredes, os pisos e os tetos.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Ainda um outro valor tradicional dos idosos é o fabrico de ferramentas, armas, cestaria, panelas e tecidos.
Còn những giá trị truyền thống khác của người già là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá, ấm chén và dệt vải.
" Oh, lá vai o seu nariz PRECIOUS ", como uma panela excepcionalmente grandes que voavam por perto dele, e quase levou- off.
" Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi.
Nós levávamos um baú de madeira com um fogareiro a querosene, uma panela, pratos, uma bacia, lençóis, mosquiteiro, roupas, jornais velhos e outras coisas mais.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Ez 24:6, 12 — O que a ferrugem da panela representa?
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.