pansement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pansement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pansement trong Tiếng pháp.

Từ pansement trong Tiếng pháp có các nghĩa là băng, bông băng, sự băng bó, Băng keo cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pansement

băng

noun

Mes pansements, c'est vous qui les avez noués?
Những vết băng này, là cô băng cho tôi à?

bông băng

noun

Des pansements, des points de sutures.
Vật lộn với đám bông băng, kim chỉ.

sự băng bó

noun

Băng keo cá nhân

noun (dispositif de protection permettant de recouvrir une plaie située sur la peau)

Xem thêm ví dụ

C'est de la panse de brebis.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
Ça va, avec le pansement.
băng bó thì đỡ hơn rồi.
Une bonne nouvelle pour panser les plaies
Tin mừng chữa lành
Evidemment, il était sensible sur le sujet des opérations et des pansements.
Rõ ràng ông nhạy cảm về chủ đề hoạt động và băng.
Il faut le panser.
Chân anh ấy cần được băng bó.
Vous avez déjá été pansé par des médecins militaires?
Cậu đã được bác sĩ quân đội trị thương rồi hả, Lockhart?
T'as des pansements.
Chú đã gắn nó vào à?
Ça semble être un bon endroit pour se cacher, pour panser nos blessures.
Nghe như một nơi tốt để ấn náu, lướt qua nỗi đau của ta.
Ému de pitié, il a pansé les blessures du Juif, l’a amené dans une auberge et a veillé à ce qu’il reçoive d’autres soins.
Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm.
Sans le pansement, si possible.
Xin tháo băng ra giùm.
Quoique, à moins d'avoir une vache fistulée avec un gros trou dans son côté, et que vous pouvez mettre votre main dans sa panse, il est difficile d'imaginer que l'apport des microbes directement par la bouche et à travers tout le système digestif soit le meilleur mode d'administration, donc vous avez peut-être entenduque chez les personnes, ion fait maintenant des transplantations fécales, où, plutôt que d'introduire quelques microbes probiotiques par la bouche, on introduit une communauté de probiotiques, une communauté de microbes provenant d'un donneur sain, par l'autre extrémité.
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
Seul le Seigneur peut panser leurs blessures spirituelles s’ils acceptent les ordonnances qui conduisent à la vie éternelle.
Chỉ có Chúa mới có thể băng bó vết thương thuộc linh của họ khi họ chấp nhận các giáo lễ dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
En effet, ils n’ont pas de tourments mortels ; et leur panse est bien grasse.
Vì trong cơn chết chúng nó chẳng bị đau-đớn; sức-lực của chúng nó vẫn đầy-đủ.
Duncan après qu’il y a appliqué à plusieurs reprises de la pommade et des pansements.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.
La détenue devra porter un pansement oculaire pour quelque temps.
Tên tù này sẽ phải đeo băng che mắt trong vài tuần
Il n'a fait que panser un cheval et ramasser ses crottes.
Mỗi ngày hắn lau chùi tắm rửa cho ngựa, và dọn dẹp cứt đái cho chúng.
Le frère aîné est retourné au placard où il avait trouvé la pommade et a trouvé une boîte neuve de pansements stériles.
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới.
Parfois, vous pouvez mettre un pansement pour essayer de temporairement arrêter la douleur.
Đôi khi bạn sẽ dùng băng cứu thương để cố gắng tạm thời ngừng cơn đau.
En outre, le chrétien humble sait s’excuser, et il s’efforce de panser les blessures qu’il a pu causer.
Một tín đồ khiêm nhường sẽ biết làm sao để xin lỗi và cố gắng xoa dịu bất cứ vết thương nào mình đã gây ra.
Dis à grand-mère à travers la porte, qu'on veut des pansements... et un cataplasme.
Chỉ kêu bà già bước ra cửa, chúng tôi cũng cần nhiều băng sạch và thuốc đắp đã nấu sôi cho một vết thương bị đạn bắn.
● “ Il guérit ceux qui ont le cœur brisé, et il panse les endroits douloureux de leur personne. ” — Psaume 147:3.
● ‘Ngài chữa lành người có lòng đau-thương, và bó vít của họ’.—Thi-thiên 147:3.
Pansies a essayé de se planquer quand vous avez menotté son patron.
Đám đàn bà thì cố thanh minh khi thấy cậu còng sếp của bọn họ.
Je lui suis éternellement reconnaissant de ma boîte à pansements et des bénédictions que j’ai reçues en payant la dîme.
Tôi mãi mãi biết ơn mẹ tôi, về cái hộp đựng băng cứu thương đó, và về các phước lành đến từ việc đóng tiền thập phân.
La pharmacie a des pansements.
Hiệu thuốc có băng gạc.
Qui, même avec la plus grande imagination, pourrait comprendre les innombrables actes de charité qui ont été accomplis, la nourriture qui a été posée sur des tables vides, la foi qui a été nourrie dans des heures désespérées de maladie, les blessures qui ont été pansées, les douleurs qui ont été soulagées par des mains aimantes et des paroles douces et rassurantes, le réconfort qui a été donné au moment de la mort et de la solitude qui s’ensuit ? »
Ai có thể hình dung, có thể hiểu thấu được vô số hành động bác ái đã được thực hiện, thức ăn đã được dọn lên cái bàn trống trải, đức tin đã được nuôi dưỡng trong những giờ phút đau ốm đầy tuyệt vọng, những vết thương đã được băng bó, những nỗi đau khổ đã được làm vơi nhẹ bởi những bàn tay nhân từ và những lời nói nhỏ nhẹ đầy trấn an, sự an ủi mà đã được đưa ra trong những lúc tang tóc và nỗi cô đơn tiếp theo sau đó không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pansement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.