pantalon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantalon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantalon trong Tiếng pháp.
Từ pantalon trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần, quần dài, quần lót dài, Quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantalon
quầnnoun (Vêtement porté sur la partie inférieure du corps et couvrant les deux jambes séparément.) Et vous voyez, je ne porte pas de pantalon. Và như các bạn thấy đấy, tôi không mặc quần. |
quần dàinoun On ne me verra jamais avec une cape, avec un bout dépassant de mon pantalon. Nhưng sẽ không thấy chú mặc áo choàng, chạy lung tung với quần lót mặc ở ngoài quần dài đâu. |
quần lót dàinoun (Vêtement porté sur la partie inférieure du corps et couvrant les deux jambes séparément.) |
Quầnnoun (type de vêtement) Là, comme tu nous vois, c'est le jour des pantalons de Greg. Giống như, anh gặp chúng tôi trong " Ngày Mua Quần " của Greg. |
Xem thêm ví dụ
Tient également mon pantalon. Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt. |
Vous allez devoir baisser votre pantalon. Giờ tôi cần anh cởi quần. |
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Il y a une fille qui voulais tellement te ressembler qu'elle avait mis une mini saucisse dans son pantalon! Có cô gái muốn được như cậu đến nỗi cô ấy nhét vào quần mình cái ổ bánh mỳ Tootsie. |
Queequeg fait, évitant environ avec le reste peu, mais son chapeau et bottes; je le priai ainsi que j'ai pu, pour accélérer sa toilette un peu, et en particulier pour obtenir dans son pantalon dès que possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
J'ai mis mon pantalon de salsa. Anh mặc quần nhảy rồi này. |
Mais j'ai pris des mois à assembler le costume le plus précis possible de Hellboy, des bottes à la ceinture aux pantalons à la main droite de la mort. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Il a commencé s'habiller en haut en enfilant son chapeau de castor, un très grand, par le par, et puis - encore moins son pantalon - il chassait ses bottes. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Ma sœur repasse mon pantalon. Em gái tôi đang là áo khoác của tôi. |
Apporte ton pantalon chez Martinizing par le diner Mang quần áo đến tiệm Martinizing trước bữa tối. |
Bon, j'ôte mon pantalon. Được, anh đang cổi quần. |
Oh, mon pantalon blanc ! Il était neuf. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! |
Remontez votre pantalon et sortez. Kéo quần lên và ra khỏi toà nhà đi. |
Ma mère m'a dit une fois, il n'y a rien de pire que d'avoir une grande gueule et rien dans le pantalon. Mẹ tôi từng nói tệ nhất là người chỉ được cái mồm, thùng rỗng kêu to |
Ça sent le pantalon de vieille dame ici. Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. |
C'est le seul pantalon et chemise que je ... ça m'en rappelle. Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó. |
Vous voyez, il y a une étiquette subtile dans le skate park, et elle est dirigée par les plus infuents, et ils ont tendance à être les enfants qui peuvent faire les meilleures figures, ou qui portent un pantalon rouge, et ce jour- ci les micros ont enregistré ça. Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình. |
Brusquement la figure assise, et avant l'une pourrait réaliser a été a été fait, les pantoufles, chaussettes, pantalon et avait été a débuté sous la table. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
” Quand son pantalon d’école était usé jusqu’à la corde, sa mère le rapiéçait — une fois, deux fois, trois fois... Eldred hồi tưởng cảnh mẹ cứ vá đi vá lại cái quần đi học cũ rích của anh. |
Nous achetons tous tranquillement une paire de pantalon, nous les mettons en disant, « Merci. Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói "Cảm ơn. |
Il l’imaginait rasé de frais et portant une chemise et un pantalon blancs. Trong tâm trí mình, người truyền giáo sẽ thấy người ấy mày râu nhẵn nhụi, mặc áo sơ mi trắng và quần trắng. |
Est-ce que vous l'avez vraiment vu en train de laver ce pantalon, ou non? Anh có thực sự nhìn tháy anh ta giặt cái quần dính máu hay ko? |
Pantalon en feu! Nói dối là cháy quần. |
Et nous lisons de temps en temps, des choses à propos de ces poursuites judiciaires folles, comme l'histoire du type du District de Columbia qui a poursuivi son teinturier pour 54 millions de dollars parce que celui- ci avait égaré son pantalon. Và chúng tôi đã đọc nhiều lần về các vụ kiện điên cuồng này, giống anh chàng ở Quận Columbia đã kiện những người giặt khô đồ của anh ta đòi 54 triệu $ vì họ đã làm mất cái quần của anh ta. |
En bespeaking son costume de mer, il ordonne à cloche- boutons pour ses gilets; sangles pour son pantalon de toile. Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantalon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pantalon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.