papeterie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papeterie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papeterie trong Tiếng pháp.

Từ papeterie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa hàng giấy bút, nghề buôn giấy, nghề làm giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papeterie

cửa hàng giấy bút

noun

nghề buôn giấy

noun

nghề làm giấy

noun

Xem thêm ví dụ

Quand le temple de Papeete a été construit et consacré, ils y ont accompli quatre missions3.
Vào lúc đó, Đền Thờ Papeete Tahiti đã được xây cất và làm lễ cung hiến, và họ đã phục vụ truyền giáo bốn lần ở đó.3
Une fois sa mission remplie honorablement, Bleck a épousé Myranda au temple de Papeete (Tahiti) et ils ont fondé une famille.
Sau khi Bleck đã hoàn tất công việc truyền giáo của mình một cách đầy vinh dự, nó kết hôn với Myranda trong Đền Thờ Papeete Tahiti, và họ bắt đầu một gia đình.
En 1791, l'abbaye est vendue pour 78 000 francs, avec toutes ses terres à Claude Hugot qui la transforme en papeterie, elle le reste pendant près d'un siècle.
Đến thế kỉ 18 thì đan viện gần như lụi tàn và vào năm 1791 các đan sĩ đã phải bán lại đan viện cùng toàn bộ phần đất của nó với giá 78.000 franc cho Claude Hugot để ông này biến nó thành một xưởng làm giấy trong gần một thế kỉ.
La concurrence est rude dans la papeterie.
Kinh doanh giấy là cạnh tranh.
Le papier utilisé, d’excellente qualité, était fourni par une papeterie voisine appartenant aux Frères polonais.
Một nhà máy giấy gần đó, do nhóm Anh Em Ba Lan làm chủ, cung cấp giấy chất lượng cao cho tài liệu in này.
1922 - Loi pour encourager l’enseignement forestier, l’enseignement de la papeterie et activer les recherches forestières.
1922 - Luật về khuyến khích giảng dạy ngành rừng, ngành giấy và đẩy mạnh các nghiên cứu về rừng.
" Remarquable comme étant la scène de la mort de Wallenstein, et pour ses verres de nombreux les usines et les papeteries.
'Nổi bật như là cảnh của cái chết của Wallenstein, và cho nhiều kính của nó các nhà máynhà máy giấy. "
Oui, à la vieille papeterie.
Con đang ở nhà máy giấy cũ.
À Vallecas, dans un entrepôt de papeterie, une salle annexe a fait l’affaire.
Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas.
» Il a rencontré le président et le premier ministre de Vanuatu et l’archevêque de Papeete à Tahiti.
Ông đã gặp tổng thống và thủ tướng Vanuatu và tổng giám mục Papeete, Tahiti.
La ville de Papeete n'est fondée qu'en 1818 par le missionnaire anglais William Crook.
Thành phố Papeete trở nên quan trọng trong năm 1818 bởi nhà truyền giáo người Anh William Crook.
Temples reconsacrés en 2006 Santiago (Chili) et Papeete (Tahiti)
Các Đền Thờ được Làm Lễ Tái Cung Hiến trong năm 2006 (Santiago Chile và Papeete Tahiti)
Pour entretenir sa famille, Chuks, déjà cité, s’était lancé dans la papeterie.
Chuks, người được đề cập ở đầu bài, mua và bán các dụng cụ văn phòng để nuôi gia đình.
Bien que l'industrie légère soit également représentée (en particulier papeterie, brassage de la bière et production de nourriture), la plus grande part des emplois se trouve dans le secteur des services.
Mặc dù có một số ngành công nghiệp nhẹ (đáng chú ý nhất là các ngành nghiền bột giấy, sản xuất bia) hầu hết dân cư làm việc trong ngành dịch vụ.
Avec notre pression mandrin fixé à 250 lb/ po2 et la papeterie de mandrin
Với áp chuck của chúng tôi đặt tại 250 psi và văn phòng phẩm chuck
Jacques se souvient : “ Lorsque nous sommes arrivés à Tahiti, il n’y avait que 124 proclamateurs, une congrégation à Papeete et deux pionniers spéciaux à Vairao, sur la péninsule.
Anh Jacques nhớ lại: “Khi chúng tôi đến Tahiti, chỉ có 124 người công bố, một hội thánh ở Papeete và hai tiên phong đặc biệt ở Vairao, trên bán đảo”.
Chuks a accepté la proposition et a confié sa papeterie à son frère.
Chuks nhận lời mời và nhường lại công việc cho ông anh.
Il a décidé de faire une mission et a été appelé à la faire à Papeete (Tahiti) en 1973.
Ông quyết định đi phục vụ truyền giáo và được kêu gọi đến Phái Bộ Truyền Giáo Tahiti Papeete vào năm 1973.
Bien que relativement peu peuplée (99 926 habitants en 2014), même en comptabilisant sa banlieue (179 509 habitants), Nouméa est la plus grande ville francophone d'Océanie et même de tout l’océan Pacifique devant Papeete, et l'une des plus importantes de la France d'outre-mer (la troisième, après Saint-Denis et Saint-Paul de La Réunion).
Mặc dù dân số tương đối nhỏ (97 579), tính cả ngoại ô (163 723), Noumea là thành phố nói tiếng Pháp lớn nhất của Châu Đại Dương, hơn cả Papeete, và một trong những thành phố quan trọng nhất của Pháp ở hải ngoại (đứng thứ ba sau Saint-Denis và Saint-Paul, Réunion của Réunion, một vùng hải ngoại khác của Pháp ở châu Phi).
Vous pouvez l'amener dans votre papeterie et l'écraser, je m'en moque.
Cha có thể mang nó đến nhà máy giấy rồi nghiền nát tất cả nhưng gì con gái của cha quan tâm đi.
" Remarquable comme étant la scène de la mort de Wallenstein, et pour ses nombreux verre les usines et les papeteries.
'Nổi bật như là cảnh của cái chết của Wallenstein, và nhiều kính nhà máynhà máy giấy.
Histogramme de l'évolution démographique L'agglomération de Papeete est formée de 7 communes (Arue, Faaʻa, Mahina, Paea, Papeete, Pirae, Punaauia) totalisant une population de 131 695 habitants en 2007 et de 133 676 en 2012.
Đại đô thị Papeete gồm có 7 khu vực (Arue,Faaʻa, Mahina, Paea, Papeete, Pirae, Punaauia) với tổng dân số 131.695 người trong năm 2007.
Jeune, Rittenhouse montre une grande intelligence en créant des modèles à échelle réduite de la papeterie de son grand-père.
Cũng ở độ tuổi trẻ, Rittenhouse cho thấy mình có trí thông minh cao khi tạo ra một mô hình vận hành của nhà máy giấy của ông nội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papeterie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.