papier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papier trong Tiếng pháp.

Từ papier trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy, bài báo, giấy má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papier

giấy

noun (Feuille de fibres de cellulose formé sur un écran de fil fins à partir d'eau diluée en suspension, et liées ensemble quand l'eau est enlevée et que la feuille est séchée.)

Donne-moi un morceau de papier sur quoi écrire, s'il te plait.
Làm ơn cho tôi một tờ giấy để viết.

bài báo

noun

a écrit ce papier séminal, qui a été complètement ignoré,
ông ấy viết một bài báo đăng trên tạp chí Năng lượng (Journal of Energy)

giấy má

noun

Xem thêm ví dụ

En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Oui, je suis même tombé sur du papier toilette dont la marque est "Merci".
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Chargeur papier PF
Bộ nạp giấy PF
Il n'existe que sur le papier.
Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ.
Et vous pensez que ce gars a arraché cette porte comme si c'était une feuille de papier?
Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
Juste pour vous donner un aperçu, tout cela était papier plié.
Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp.
Énoncer le point de doctrine : Écrivez « Le plan de notre Père céleste est un plan de bonheur » sur une feuille de papier.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Eh bien, en Égypte, les émeutiers ont pillé le siège de la police secrète égyptienne en avril 2011, et en pillant l'immeuble, ils ont trouvé plein de papiers.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Sheldon, mon nom est sur ce papier, aussi.
Sheldon, tên của tao cũng ở trên nghiên cứu đó.
Papi, tu as l'air triste.
Ông trông có vẻ buồn.
J'ai besoin de papiers.
Em cần vài loại giấy tờ.
La boulette de papier peut faire mal.
Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
Tu a signé ces papiers.
Em đã kí giấy tờ đó.
Que chacun apporte sa bible, du papier, un crayon, et tout ce qu’il peut trouver en matière de concordance.
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Si l'ISBN de la première colonne correspond à l'édition numérique, vous pourrez saisir l'ISBN de l'édition papier au format suivant.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
Vous allez signer ces papiers où vous reconnaissez vos erreurs, il sera placardé sur toutes les églises, et l'ordre reviendra.
Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại.
Je crois que tu ne boiras plus jamais et je vais déchirer ces papiers.
Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.”
Le reliquat est vendu aux fabricants de papier ou de matériaux de construction.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Les industries du bois et du papier poursuivent leur déclin.
Lâm nghiệp và ngành sản xuất giấy là ngững nguồn thu khác.
Cassette papier
Hộp băng giấy
Ce papier contenait ces lignes: «Moi, Dandolo, j’entreprends ce jourd’hui un voyage hors de Venise.
Tờ giấy chứa đựng những hàng chữ nầy: “Ta, Dandolo, ngày hôm nay ta làm một chuyến hành trình ra khỏi Venise.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới papier

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.