paquebot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paquebot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paquebot trong Tiếng pháp.
Từ paquebot trong Tiếng pháp có nghĩa là tàu khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paquebot
tàu kháchnoun (tàu (chở) khách) |
Xem thêm ví dụ
Le design du Scharnhorst était similaire à la classe de paquebots japonais Nitta Maru, elle aussi convertie en porte-avions d'escorte de classe Taiyō. Les principales différences étaient la rétention des machines de propulsion d'origine et l'addition de renflements externes qui ont contribué à accroître sa stabilité. Thiết kế của Scharnhorst cũng tương tự như những chiếc tàu biển chở hành khách Nhật Bản thuộc lớp Nitta Maru, vốn cũng được cải biến thành lớp tàu sân bay hộ tống Taiyō, nên việc cải tạo nó cũng đi theo trình tự tương đương. |
Au printemps 1934, j’étais sur le paquebot italien Duilio. Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio. |
» En matière de sauvetage, cette sœur sait de quoi elle parle. En 1945, son mari et elle ont en effet survécu à l’une des pires catastrophes maritimes de l’Histoire : le naufrage du luxueux paquebot Wilhelm Gustloff. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
Sur le Julio Caesar, un paquebot italien, nous effectuions la traversée de l’Atlantique de New York à Cadix. Chúng tôi đi trên tàu chở khách Julio Caesar của Ý Đại Lợi xuyên qua Đại Tây Dương từ New York đến Cádiz, Tây Ban Nha. |
D’autres ont été percutés par des paquebots dans les couloirs de navigation. ” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
Par pur enthousiasme, j'ai réussi à inclure le zeppelin ainsi que le paquebot. Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . |
Trippe décida alors d'ouvrir une ligne de San Francisco vers Honolulu, et de là vers Hong Kong et Auckland, suivant les lignes existantes des paquebots. Trippe sau đó quyết định mở dịch vụ từ San Francisco tới Honolulu và từ đó tới Hồng Kông và Auckland đi theo con đường tàu thủy. |
Le pont est posé à une cinquantaine de mètres de hauteur, ce qui permet aux plus gros paquebots de passer dessous en toute sécurité. Khoảng trống dưới cầu khoảng 50 mét, như thế các tàu lớn nhất chở hành khách xuyên đại dương có thể đi qua an toàn. |
Le paquebot Wilhelm Gustloff fut touché par trois torpilles tirées par le sous-marin soviétique S-13 commandé par Alexandre Marinesko dans la nuit du 30 janvier 1945 et coula en moins de 45 minutes. Tàu Gustloff bị ba quả ngư lôi bắn ra từ tàu ngầm Liên Xô S-13 tại Biển Baltic vào đêm 30 tháng 1 năm 1945, bị đánh trúng và chìm trong vòng chưa đầy 45 phút. |
Il y a vingt canots à bord du Titanic pour une capacité totale de 1 178 personnes contre 2 200 personnes à évacuer sur le paquebot. Titanic mang theo 20 thuyền cứu sinh với sức chứa 1.178 người trong tổng số 2.208 người gồm cả hành khách và thủy thủ đoàn. |
En janvier 1942, le Jean de Vienne est allé au secours des naufragés du cargo Jumièges et du paquebot Lamoricière, dont la perte dans une tempête au large des îles Baléares causa plus de trois cents morts. Đến tháng 1 năm 1942, Jean de Vienne được gửi đi trợ giúp cứu vớt chiếc tàu biển chở hành khách Lamoriciere, vốn bị đắm trong một cơn giông tố mùa Đông ngoài khơi quần đảo Balearic, khiến hơn 300 người thiệt mạng. |
Ce navire, "Le paquebot de rêve" : il y aura un siècle en avril prochain, ce navire aurait dû arriver à New-York. Con tàu này, "Con tàu của Những Giấc Mơ" -- một trăm năm trước, vào tháng tư sắp tới này, Nó đáng lẽ có mặt ở New York. |
Je suis capitaine d'un gros paquebot de croisière. Tôi là thuyền trưởng của một tàu du lịch đang trong một hải trình rất lớn. |
Convertit à partir du paquebot allemand SS Scharnhorst, le navire stationne à Kure, au Japon, après le début de la guerre en Europe, rendant toute opération de retour en Allemagne impossible. Nó nguyên là chiếc tàu biển chở hành khách Scharnhorst của Đức, bị mắc kẹt lại cảng Kure sau khi Thế Chiến II nổ ra tại châu Âu loại trừ mọi khả năng quay trở về Đức. |
Quelques heures après la déclaration, le paquebot SS Athenia est torpillé par l'Unterseeboot 30 ; ce sont ainsi plus de 65 000 tonnes de navires qui seront coulés par les U-boote durant la première semaine de la guerre,. Trong vòng vài giờ sau khi chiến tranh nổ ra, chiếc tàu chở hành khách SS Athenia bị tàu ngầm Đức U-30 tấn công bằng ngư lôi, trở thành nạn nhân đầu tiên trong số 65.000 tấn tàu bè bị U-boat đánh chìm chỉ trong tuần lễ đầu tiên của cuộc chiến. |
Après y avoir passé quelque temps à récupérer, nombre des survivants furent embarqués sur le paquebot Nankin, à destination de Ceylan, et, finalement, de la Grande-Bretagne. Sau khi trải qua thêm một thời gian để hồi phục, nhiều người được đưa lên chiếc tàu biển chở khách Nankin để đi Ceylon, để cuối cùng có thể quay trở về Anh. |
Dans un exploit de navigation impressionnant pour l'époque, trois B-17 interceptent le paquebot italien Rex en mer. Trong một phi vụ được công bố rộng rãi trên báo chí, ba chiếc B-17 đã "đánh chặn" và chụp ảnh chiếc tàu hành khách vượt đại dương Italy Rex ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương. |
Le 21 décembre, le Lightning sauve plus de 1 000 soldats et infirmières du Strathallan, paquebot de 23 722 tonnes coulé par l'U-562 au large des côtes algériennes. Vào ngày 21 tháng 12, Lightning giúp cứu vớt hơn 1000 binh lính và y tá từ chiếc tàu biển chở hành khách Strathallan của hãng P&O tải trọng 23.722 tấn, vốn trúng ngư lôi phóng từ tàu ngầm U-boat U-562 ngoài khơi bờ biển Algérie khi đang chở hơn 4000 binh lính và y tá Đồng Minh. |
MacArthur voyagea à bord du paquebot SS Leviathan qui arriva à New York le 25 avril 1919. MacArthur đi trên tàu ngầm SS Leviathan, trở về New York vào ngày 25 tháng 4 năm 1919. |
Huit ans plus tard, j’étais engagé comme steward sur un paquebot, ce qui m’a amené, pendant les quatre années suivantes, à faire des va-et-vient entre les Pays-Bas et les États-Unis. Tám năm sau tôi ký giao kèo làm người tiếp viên trên chiếc tàu chở khách, và trong bốn năm kế tiếp, tôi đi lại giữa Hà Lan và Hoa Kỳ. |
Située sur un paquebot, l'action mettait en scène Marlon Brando jouant un ambassadeur américain et Sophia Loren dans le rôle d'une passagère clandestine. Đặt bối cảnh trên một tàu biển, phim có sự góp mặt của Marlon Brando trong vai một đại sứ Mỹ và Sophia Loren trong vai người đi lậu vé tìm thấy trong cabin của ông. |
Après quelques réaménagements, le Lightning, accompagné du Laforey, quittent Greenock pour Liverpool le 12 décembre 1942 pour escorter le Duchess of Richmond, un paquebot de 20 000 tonnes avec à son bord des milliers de soldats envoyés en renfort pour la campagne d'Afrique du Nord. Sau khi được tái trang bị, Lightning và Laforey rời Greenock vào ngày 12 tháng 12 năm 1942 đi Liverpool để hộ tống chiếc Duchess of Richmond, một tàu biển chở hành khách Canada của hãng Pacific tải trọng 20.000 tấn đang đưa hàng nghìn binh lính sang Bắc Phi trong đoàn tàu KMF 5. |
Le Titanic : un paquebot de légende Tàu Titanic “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử” |
LE Titanic était le paquebot le plus grand et le plus luxueux de son époque. Hạ thủy vào năm 1912, Titanic là tàu biển chở khách lớn và sang trọng nhất thời bấy giờ. |
“Couler sans semonce des navires de commerce ou des paquebots semblait entrer dans le cadre d’une pratique nouvelle et implacable: ‘la guerre totale’”, écrit Norman Friedman dans son livre Conception et évolution des sous-marins (angl.). Norman Friedman nói trong sách Submarine Design and Development (Kiểu mẫu và sự phát triển tàu ngầm): “Đánh chìm tàu buôn, gồm cả tàu chở hành khách mà không báo trước dường như là một phần của sự thực hành mới và kinh khiếp của «cuộc chiến toàn diện»”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paquebot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paquebot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.