paquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paquet trong Tiếng pháp.

Từ paquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là gói, bao, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paquet

gói

noun

Je vous ai laissé un paquet sur les lieux.
Tôi để lại cho anh một gói chăm sóc tại hiện trường.

bao

noun

Un paquet de cigarettes en contient vingt.
Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.

noun

Chercher un paquet de flèches.
Đi kiếm một tên.

Xem thêm ví dụ

Je ne vais pas offrir à Savage dans un paquet cadeau les deux personnes qu'il veut le plus.
Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu.
S'il est le paquet, j'ai besoin de ses dimensions.
Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ
Alors je vais mettre le paquet là-dessus.
Thế nên bố sẽ đánh cược hết cho trận đấu này.
Son paquet doit peser près de 14 kilos !
Có thể nàng phải vác khoảng 14kg!
J'ai un paquet d'agent infiltrés qui ont mis leur vie en jeu sur cette enquête.
Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này.
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Il a emmené un paquet de fric et n'est pas revenu.
Kẻ đã cuỗm rất nhiều tiền của anh ấy, và lẩn trốn luôn.
Boeun n'est pas un paquet.
Boeun có phải là món đồ đâu mà.
L'origine du paquet détermine la première chaîne qu'il traverse.
Nguồn gốc của gói tin quyết định gói sẽ thông qua chuỗi nào đầu tiên.
Ma famille a décoré les paquets de mes cadeaux de Noël en drapeaux cette année, y compris le paquet cadeau bleu qui est déguisé en drapeau d'Écosse.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
Un paquet de cigarettes en contient vingt.
Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.
Vous avez remarquez que le paquet envoyé aux Clemensen n'était destiné qu'à Mary?
Mọi người không để ý là bưu kiện gửi tới gia đình Clemensen không chỉ gửi cho Mary sao?
" Parce que j'ai vraiment envie d'enseigner à Britney Spears comment mémoriser l'ordre d'un paquet de cartes à jouer mélangées sur la télévision nationale Américaine.
" Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ.
Pourquoi m'avez-vous envoyer chercher six paquets de tabac à Cogolin?
Tại sao ông biểu tôi phải đi tới Cogolin để mua sáu gói thuốc lá hả?
– Je trie les voyageurs, par paquets de mille, dit l’aiguilleur.
"""Ta tuyển lựa hành khách, từng tốp hàng ngàn"", người bẻ ghi chuyển lộ hỏa xa nói."
Au final, les fabriquants sont parvenus à un compromis, à savoir un paquet mixte.
Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp.
Calculer des probabilités semble assez simple : Il y a 6 faces sur un dé, deux côtés sur une pièce, 52 cartes dans le paquet.
Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân.
Ça rapporte un paquet, hein?
Hả? Có nhiều tiền, nhiều quyền?
Je portais un paquet de livres, ma femme les vêtements et l’autre Témoin notre matériel de couchage.
Trong lúc tôi khiêng đống sách, vợ tôi ôm bọc quần áo, còn anh Nhân Chứng kia phụ trách phần chăn nệm.
Cet énorme paquet d’ADN s’appelle un chromosome.
Gói ADN lớn này được gọi là nhiễm sắc thể.
J'espère que ça va rapporter un paquet.
Tôi đang mong nó sẽ đẻ ra đô la, không phải tiền xu mà là đô la.
D'une certaine manière, c'est exactement comme ça que les paquets circulent sur Internet, avec parfois jusqu'à 25 ou 30 sauts, avec les entités intermédiaires qui font circuler les données sans avoir d'obligation particulière, contractuelle ou légale, avec l'expéditeur initial, ou le destinataire.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
Dans ce paquet, il y avait huit petits carreaux de verre à vitre.
Trong gói vuông này có tám ô kính cửa sổ nhỏ.
Kinte, tu peux sentir comme un paquet de bonbons, mais à moins que tu ne te débarrasses de ton odeur, autant envoyer un mot à la police avec tes coordonnées et de quoi leur payer le trajet.
Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa.
Une «chose», c’est un simple paquet de perceptions– c’est-à-dire de sensations classées et interprétées.
Một “sự vật” chỉ là một tri giác, nghĩa là những cảm giác được phân loại và giải thích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.