Para siempre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Para siempre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Para siempre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Para siempre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn, 永遠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Para siempre

mãi mãi

adverb

Mi sacrificio quedará para siempre en su alma y mi sangre será el precio de su rescate.
Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ.

vĩnh viễn

adverb

Cuando era chico pensaba que la vida era para siempre.
Khi tôi còn bé, tôi cứ tưởng rằng cuộc sống là vĩnh viễn.

永遠

adverb

Xem thêm ví dụ

Estamos atrapados aquí para siempre, ¡ tú y yo!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
¿Podemos nosotros vivir aún más, tal vez para siempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
La mayoría de los que se beneficien del rescate de Jesús vivirán para siempre en una Tierra paradisíaca.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
Me gustaría quedarme para siempre.
Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi.
Algunas cosas pueden ser para siempre.
Có những điều có thể tồn tại mãi mãi
15 min: “Cultivemos el interés en el libro Vivir para siempre.”
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
Y vivieron juntos felices para siempre.
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
Un impacto cambiaría para siempre el curso de la historia terrestre y el destino de la humanidad.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
¿Qeé quieres malgastar tu vida holgazaneando en este mierda de barrio para siempre?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
Esta es la foto que tomamos aquella noche; para siempre arraigada en mi corazón.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
Jehová quería que Adán y Eva vivieran para siempre.
Đức Giê-hô-va muốn A-đam và Ê-va được sống đời đời.
Te quiero toda para siempre, tú y yo, todos los días...
Anh muốn bên em mãi mãi, anh và em, mỗi ngày-
Mientras servía como presidente de misión en África, se me enseñó para siempre esta gran verdad.
Trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Châu Phi, tôi luôn luôn được giảng dạy lẽ thật lớn lao này.
El Reino de Dios destruirá a todos los gobiernos humanos y gobernará para siempre.
Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người.
“Él realmente se tragará a la muerte para siempre.”
Thật vậy, “Ngài sẽ nuốt sự chết đến đời đời.
Los principios, por el contrario, son amplios y pueden durar para siempre.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Lo que dura para siempre es el dolor cuando esa persona se va.
Cái tồn tại mãi mãi là nỗi đau khi người đó đi mất.
Tenemos una herramienta ideal: el folleto Escuche a Dios y vivirá para siempre.
Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi.
“Dios es tu trono para siempre
‘Đức Chúa Trời sẽ ban ngôi’ cho Chúa Giê-su
La vida nos cambiaria para siempre.
Cuộc sống ở hốc tiên sẽ thay đổi mãi mãi.
Solo al hombre le preocupa la muerte, le interesa su propio origen y desea vivir para siempre.
Chỉ con người mới phiền muộn vì sự chết, mới quan tâm về nguồn gốc của mình và có ước muốn sống đời đời.
Jehová creó al hombre con el deseo de vivir para siempre.
Đức Giê-hô-va tạo ra loài người với ước muốn sống vĩnh cửu.
No puede ser tu perro guardián para siempre.
Ông ta chẳng thể là chó canh mãi đâu.
Y a menos que pueda detenerla, el mundo cambiará para siempre.
Và trừ khi tôi ngăn cản được nó, thế giới này sẽ thay đổi mãi mãi.
Lo que ocurrió después cambiaría su vida para siempre.
Điều xảy ra lúc đó sẽ là một khúc ngoặt trong đời chị mãi mãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Para siempre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.