parabenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parabenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parabenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parabenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parabenizar

chúc mừng

verb

Vocês poderiam parar de parabenizar um ao outro e me ajudar?
Hai đứa thôi chúc mừng lẫn nhau rồi giúp anh được không?

Xem thêm ví dụ

Voltaire escreveu sobre ela para parabenizar seu apoio a variolação, "Devo dizer que apesar de todos seus títulos e coroas, essa princesa nasceu para encorajar às artes e o bem-estar da humanidade; mesmo no trono ela é uma filósofa benevolente; e nunca perdeu uma oportunidade para aprender ou manifestar sua generosidade.
Để ca ngợi sự ủng hộ của bà đối với sự tiêm chủng đậu mùan, Voltaire viết về bà, "Tôi phải nói rằng, dù cho tất cả các danh hiệu mũ miện của bà, bà công nương này được sinh ra để khuyến khích nghệ thuật và học thức của nhân loại, thậm chí trên ngôi vị bà là một nhà triết học nhân từ; và bà không bao giờ để mất một cơ hội để Tìm hiểu hoặc để biểu lộ lòng quảng đại của mình."
Gostaria de parabenizar o seu marido.
Tôi muốn chúc mừng tới chồng cô.
Quero parabenizar cada um de vocês por terem feito deste um dos melhores anos na história da Corporação Nakatomi.
Thưa các vị! Tôi muốn gửi lời chúng mừng tới từng người trong quý vị..... đã làm nên một trong những năm tháng vĩ đại nhất..... trong lịch sử phát triển của tập đoàn Nakatomi Corporation.
E olhem, o Rei Vermelho se aproxima.Sem dúvida para parabenizar os nossos campeões
và nhìn xem, Hoàng Đế Đỏ đang tiến đến, không nghi ngờ gì đến chúc mừng những nhà vô địch
Ele insiste em parabenizar a Senhora e Jeanne pessoalmente.
Ổng yêu cầu tôi khen ngợi cá nhân cô và Jeanne.
Vim para parabenizar você.
Tôi tới để chúc mừng cô.
Você sabe quem deve parabenizar.
Anh biết ai là người được chúc mừng.
Gostaria de parabenizar as Testemunhas de Jeová e os coordenadores do evento.
Tôi chúc mừng Nhân-chứng Giê-hô-va và những người điều hợp hội nghị này.
Vocês poderiam parar de parabenizar um ao outro e me ajudar?
Hai đứa thôi chúc mừng lẫn nhau rồi giúp anh được không?
Ele quer nos parabenizár pela grande vitória.
Không nghi ngờ gì là cha muốn chúc mừng chiến thắng lớn này.
Ao parabenizar Festo por sua nomeação, Agripa estava sem dúvida tentando fortalecer laços políticos e pessoais que poderiam ser-lhe úteis no futuro. — Atos 25:13.
Qua việc chúc mừng chức vụ mới của Phê-tô, A-ríp-ba hẳn đang cố gắng thắt chặt mối quan hệ chính trị và cá nhân vì điều này có thể có lợi trong tương lai.—Công 25:13.
Hoje estamos aqui para parabenizar o Greg.
Hôm nay chúng ta có mặt để chúc mừng Greg.
Ou melhor, vamos parabenizar um ao outro.
Hay đúng hơn là, hãy chúc mừng chúng ta.
Pare de se parabenizar.
Đừng tự khen mình nữa.
E olhem, o Rei Vermelho se aproxima. Sem dúvida para parabenizar os nossos campeões.
và nhìn xem, Hoàng Đế Đỏ đang tiến đến, không nghi ngờ gì đến chúc mừng những nhà vô địch.
Sr. Liotta, primeiro deixe-me parabenizar... pelo prêmio Emmy que ganhou por " ER " em 2005.
Chào ông Liotta, đầu tiên, xin gửi lời chúc muộn màng đến giải thưởng Emmy ER năm 2005.
Não foi uma boa chance para te parabenizar no casamento
Hôm đám cưới tôi không có cơ hội chúc mừng
Tenho quisto de parabenizar.
Ta đang muốn chúc mừng cô.
Só quero parabenizar o casal feliz.
Em muốn đến chúc mừng cho đôi tình nhân thôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parabenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.