parada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parada

phô trương

verb

Muito espalhafatosa, para atrair muitos insetos para fazer o trabalho.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.

Xem thêm ví dụ

Ele tinha certeza de que se ao menos pudesse ouvir a voz do pai pelo autofalante, conseguiria ficar deitado, parado, sem o sedativo.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Fique parado, idiota.
Đứng yên, đồ ngu.
Mãe e filho estiveram presentes numa parada pública em Londres e um grande serviço de acção de graças na Catedral de São Paulo no dia 27 de fevereiro de 1872 e o sentimento republicano começou a esmorecer.
Mẹ con bà tham gia một cuộc diễu hành quanh Luân Đôn và tổ chức một đại lễ tạ ơn tại Nhà thờ St Paul ngày 27 tháng 2 năm 1872, và phong trào cộng hòa lắng xuống.
Isso é muito importante porque a humidade e a precipitação dizem-nos se temos poças de água parada para a reprodução dos mosquitos.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
Ele fica cansado se ficar parado.
Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
O recife cerca parcialmente uma profunda laguna interior que foi usada em 1937 e em 1938 como uma parada entre o Havaí e a Samoa Americana pelos aviões anfíbios da Pan American World Airways.
Rạn san hô bao bọc một phần vụng biển sâu đến 74 mét là nơi được sử dụng vào năm 1937 và 1938 như trạm dừng giữa đường của tàu bay (flying boat) thuộc hãng hàng không Pan American Airways từ Hawaii đi Samoa thuộc Mỹ.
Depois de despedir-se da mãe com um abraço, correu para a parada de ônibus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Outro dia, um carro que não conheço, estava parado em frente de casa.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Aguento qualquer parada.
Tôi có thể chịu đựng được mọi trò của các anh.
Ele volta para casa mas é parado por um homem que o chama de Yaiba.
Cậu rời đi để về nhà nhưng lại bị ngăn cản bởi một người đàn ông gọi cậu là Yaiba.
Parados!
Thả túi xuống.
Por que continua parado?
Sao anh vẫn có thể đứng yên?
Não penses que vou ficar aqui parada.
Đừng tưởng bảo em ngồi yên là em sẽ nghe theo!
Fique parado.
Vẫn còn.
Precisam de ser paradas porque isto é uma farsa cruel.
Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại.
Eu devia ter sido honesta consigo sobre a razão de ter parado as nossas sessões.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
E não vou ficar parado se tentares magoar algum deles.
Và tôi sẽ không đứng yên nếu cô làm hại bất cứ một ai.
Cidades antigas, fortalezas e paradas de caravanas encontradas no Negebe, no sul de Israel, indicam as rotas que os comerciantes seguiam.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Arular entrou nas paradas da Bélgica, Suécia, Japão, Noruega e nos EUA onde alcançou 16 no Billboard Album Chart Top Independent e número 3 no Dance/Electronic Albums Chart.
Arular leo lên bảng xếp hạng ở Na Uy, Bỉ, Thụy Điển, Nhật Bản và Mỹ, nơi mà album đạt được vị trí số 11 trên bảng xếp hạng Billboard Independent Albums và số 3 trên Dance/Electronic Albums.
Mas se não tivesse parado lá, terá morrido.
Và chưa hết, nếu tôi không tìm thấy vũng hồ đó, thì tôi đã chết rồi.
Curiosidades O botão de emergência do elevador não o deixa parado.
Ảnh ảo của gương cầu lồi không hứng được trên màn chắn.
Embora o arroz cresça bem em águas paradas, a maior parte das variedades de arroz morrerá se ficar submerso durante mais de três dias.
Mặc dù lúa phát triển tốt ở điều kiện nước đứng, hầu hết các giống lúa sẽ chết nếu chúng bị ngập trong hơn ba ngày.
A fatura do cartão a coloca em um bar no Brooklyn chamado " Última Parada ".
Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop.
Lembro-me de estar parada numa sala de velório, uns 20 anos atrás, olhando para o corpo de meu querido pai e sentindo profundo apreço pelo resgate.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
O fato de ele ter parado de gritar nos tranqüiliza, mas não a ele.
Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.