parabéns trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parabéns trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parabéns trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parabéns trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parabéns

chúc mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

chức mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

Xem thêm ví dụ

Parabéns por te teres tornado agente correcional de Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
Parabéns, Vicky.
Chúc mừng, Vicky.
Parabéns.
Ông tìm thấy tôi rồi!
Parabéns pela primeira semana No novo emprego
Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên
Parabéns.
Chúc mừng.
Então acho que devo dizer " parabéns ".
Em nghĩ chúc mừng là điều em nên nói lúc này
Você poderia dizer " Parabéns ".
Cậu có thể nói " Chúc mừng "!
Então, parabéns.
cậu vừa được thăng chức.
Parabéns, Will.
Chúc mừng, Will!
Parabéns, soldado.
anh lính.
Parabéns, Lisa.
Congratulations, Lisa.
Parabéns.
Xin chúc mừng!
Parabéns.
Chúc mừng nhé.
Parabéns.
Chúc mừng!
Parabéns!
Chúc mừng.
Sem drogas, parabéns.
Xin chúc mừng.
Parabéns!
Xin chúc mừng!
Ei, parabéns.
Này, chúc mừng nhé.
A escolta policial está de parabéns.
Khá khen cho mấy tay cảnh sát tư pháp.
Parabéns!
Hay lắm!
Parabéns.
Chúc mừng
Parabéns, Ashley Lee.
Mindy Lee, xin chúc mừng.
Ora, parabéns, porque, se observarem este slide particular da esperança de vida nos EUA, vocês estão agora acima da esperança média de vida de alguém que nasceu em 1900.
Chúc mừng các bạn, bởi vì nếu các bạn nhìn vào slide về tuổi thọ trung bình ở Hoa Kỳ này thì hiện các bạn đã hơn mức tuổi thọ trung bình của một người sinh ra vào năm 1900.
Parabéns, professor.
Chúc mừng giáo sư!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parabéns trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.