parachute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parachute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parachute trong Tiếng pháp.

Từ parachute trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù, cái dù, Dù nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parachute

noun (hàng không) dù)

Ernie le chauffeur de taxi a été parachute en France.
Ernie, tài xế taxi, nhảy xuống nước Pháp.

cái dù

noun

Vous avez vu dans la vidéo un parachute se déchirer. Ce serait un jour funeste,
Bạn thấy trong video, có một cái dù bị hỏng. Đó sẽ là một ngày tồi tệ,

Dù nhảy

noun

Xem thêm ví dụ

Puis j'ai ouvert mon parachute.
Và sau đó tôi có mở ra.
Ernie le chauffeur de taxi a été parachute en France.
Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp.
Pour vous donner une idée de la taille de ce parachute, vous le voyez, là-haut, avec les personnes qui se tiennent à côté.
Để giúp bạn hình dung về kích cỡ, đây là một chiếc so với những người đang đứng ở đó.
Attaqués, on a dû sauter en parachute et on s'est retrouvés ici, grâce á Dieu.
Chúng tôi bị tấn công, trúng đạn, nhảy dù và đáp xuống lãnh thổ của ông, cám ơn Chúa.
Les parachutes ne s'ouvrent pas!
Tôi không thấy chiếc dù nào mở ra cả.
Une troisième et peut-être encore plus excitante manière d'utiliser ces drones est de les faire voler dans une zone très reculée, inexplorée de la forêt tropicale cachée quelque part sous les tropiques, et d'y parachuter un minuscule micro espion qui nous permettrait d'écouter les appels de mammifères, d'oiseaux, d'amphibiens, du yéti, du Sasquatch, de Bigfoot, peu importe.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
Chute libre en orbite basse sans parachute avec lumières.
rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn.
Ce truc fou avec les parachutes...
Đám người điên rồ với mấy chiếc dù...
EB: A ce moment l'engin doit en fait décider quand il va se débarrasser de son parachute.
EB: Giờ thì tàu vũ trụ đã tự quyết định được thời điểm bung .
BC: Dans les 15 secondes qui suivent le déploiement du parachute, on décélèrera de 1500 km/h à la vitesse relativement lente de 400 km/h.
BC: Trong 15 giây đầu tiên sau khi bung , chúng tôi sẽ giảm tốc từ 900 dặm một giờ (1.448km/h) đến một tốc độ tương đối chậm 250 dặm mỗi giờ (400km/h).
Les autres membres de l’équipage et lui ont réussi à sauter en parachute de l’avion en flamme, à gonfler les canots de sauvetage et à s’y cramponner pendant trois jours.
Anh và những người khác trong phi hành đoàn đã thành công nhảy từ chiếc máy bay đang cháy, thổi phồng bè cứu đắm của họ, và bám vào những chiếc bè đó trong suốt ba ngày.
Il est arrivé en parachute, nu.
Anh ta lượn tới, khỏa thân.
Le premier étage est récupéré après une descente sous parachute et peut être réutilisé, tandis que le second étage n'est pas réutilisable.
Tầng 1 được thiết kế để có thể tái sử dụng, trong khi tầng 2 thì không.
Nous aiguisions nos techniques de combat, nous développions de nouveaux équipements, nous avons été parachutés, transportés par hélicoptère, nous avons pris de petites embarcations, nous conduisions, nous marchions vers nos objectifs, nuit après nuit, pour arrêter les meurtres que ce réseau causait.
Chúng tôi nâng cao khả năng chiến đấu, phát triển những thiết bị mới, chúng tôi nhảy dù, bay trực thăng, dùng tàu nhỏ, lái xe , hành quân đường bộ tiếp cận mục tiêu đêm này qua đêm khác để ngăn chặn sự tàn sát mà mạng lưới này gây ra.
Vous serez parachutés de nuit, descendrez en rappel d'hélicoptères, vous apprendrez la démolition à sec et sous-marine, vous apprendrez la conduite tactique d'urgence ultra-rapide.
Các bạn sẽ học đột nhập, tuột xuống từ trực thăng, Học về các loại thuốc nổ, học sự mưu mẹo, tốc độ, lái xe.
EB: SI on active le parachute trop tôt, lui-même pourrait lâcher.
EB: Nếu bạn bung quá sớm, bản thân cái dù có thể bị hỏng.
Parachutes déployés.
Đã bung dù.
Mais si vous êtes un pingouin optimiste qui croit qu'il peut voler, mais qui ajuste ensuite un parachute sur son dos juste au cas où les choses ne tournent pas exactement comme vous l'aviez prévu, vous allez monter en flèche comme un aigle, même si vous n'êtes qu'un pingouin.
Nhưng nếu bạn là một chú chim cánh cụt lạc quan tin rằng mình có thể bay, nhưng mang theo sau lưng phòng trường hợp mọi việc không trôi chảy như dự định bạn sẽ vẫn chao liệng như đại bàng, ngay cả khi chỉ là một chú chim cánh cụt
Ouvrez votre parachute à 90 m en-dessous du radar chinois.
Sau khi rơi tự do, bung dù ở cao độ 200 bộ, thấp hơn tầm rađa của Trung Hoa.
Rufus, tu as ouvert ton parachute trop tôt.
Rufus, cậu bung dù quá sớm.
Tu viens d'être parachutée table 1.
Bạn vừa nhảy tới cái bàn một.
Richard Kornfeld: Il y a une fenêtre d'opportunité pendant laquelle on peut déployer le parachute.
Richard Kornfeld: Có một ô cửa cơ hội từ đó chúng ta có thể bung .
Le nom « Candy bomber » rappelle que le pilote américain Gail Halvorsen attache des sucreries comme des tablettes de chocolat et du chewing-gum aux parachutes que celui-ci jette avant l’atterrissage.
Cái tên “candy bomber” bắt nguồn từ phi công Mỹ Gail Halvorsen, mà dùng khăn giấy làm , cột với bánh kẹo như thỏi Sô-cô-la và kẹo cao su, liệng cho trẻ em đứng đợi trước khi đáp xuống phi trường Tempelhof.
Et vous ne pouvez pas faire du reportage parachuté aller dans un pays deux jours et penser que vous avez fait votre travail et une histoire.
Chẳng thể nào viết bài về nhảy dù sau khi đã nhảy dù 2 ngày vào một quốc gia khác và cho rằng bạn đã nghiên cứu đủ và hoàn tất câu chuyện.
Ensuite ça devient un peu plus sérieux, il y a ce qu'on appelle la CAO/FAO, et tous les ingénieurs qui sont impliqués, ou les scientifiques qui sont impliqués, qui connaissent les propriétés thermiques, connaissent la conception, les interactions atmosphériques, les parachutes, toutes ces choses, travaillent en équipe et conçoivent en fait une ébauche d'engin spatial par ordinateur, pour ainsi dire, pour voir s'il correspond avec nos besoins.
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, , làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parachute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.