paradis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paradis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradis trong Tiếng pháp.

Từ paradis trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiên đường, thiên đàng, bồng lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paradis

thiên đường

noun

thiên đàng

noun

bồng lai

noun

Xem thêm ví dụ

Le paradis et l'enfer y sont représentés.
Sự huyền bí và linh thiêng của hang được gợi lại.
Le paradis n'était pas parfait.
Thiên đường chưa hoàn mỹ ở chỗ đó.
Qu'y a-t-il de mal à aller au paradis?
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
(II Pierre 3:13; Matthieu 6:10.) Sous la domination du Royaume, notre planète sera peu à peu transformée en un paradis.
Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng.
Le paradis est tout à fait l'inverse.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
En effet, nombre de traducteurs rendent ce texte comme A. Crampon, qui met: “Je te le dis en vérité, aujourd’hui tu seras avec moi dans le Paradis.”
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
Har-Maguédon, prélude au paradis
Ha-ma-ghê-đôn mở đầu cho Địa-đàng!
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
21 Dans le Paradis, les ressuscités seront en mesure de combler certaines de nos lacunes dans la connaissance que nous avons du passé.
21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ.
Il fera en effet de la terre un paradis où ces derniers trouveront le bonheur grâce à une vie pleine de sens, et où ils seront joyeux de servir les autres. — Actes 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Pourquoi pouvons- nous être sûrs que la criminalité, la violence et l’iniquité n’existeront plus dans le Paradis ?
Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai?
b) Que feront les anges quand le Paradis sera rétabli sur la terre?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
b) Mentionne un aspect de la vie dans le Paradis que tu as hâte de connaître.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
De nombreux lecteurs de nos revues, qu’il s’agisse de La Tour de Garde ou de Réveillez-vous ! apprécient les représentations du paradis terrestre à venir.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Aujourd’hui, les adorateurs de Jéhovah vivent dans un paradis spirituel semblable, à cette différence près qu’il s’étend maintenant à toute la terre.
Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới.
Un paradis terrestre
Một địa-đàng trên đất
Et quand ce sera mon heure, je veux être réuni avec mon ami chrétien, qui est dans votre paradis.
Và khi ta chết, ta muốn đoàn tự với anh bạn đạo Chúa của ta đang ở trên thiên đàng của bọn ngươi
En ce qui nous concerne, nous sommes au seuil du Paradis terrestre promis.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
À quoi pensait Jésus quand il a parlé du Paradis ?
Giê-su muốn nói gì khi ngài nói về Địa đàng?
« Les sages ont compris que ce monde naturel n'est qu'une image et une copie du Paradis.
"""Những bậc trí giả đã nhận biết rằng thế giới này chỉ là phiên bản của thiên đường."
Le Paradis rétabli glorifie Dieu
Địa-Đàng tái lập làm vinh hiển Đức Chúa Trời
En temps voulu, ce gouvernement prendra en main les affaires de la terre pour accomplir le dessein initial de Dieu : transformer notre planète en paradis.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
Comment la terre sera- t- elle transformée en un paradis?
Làm thế nào trái đất sẽ biến thành một địa-đàng?
En revanche, la grande majorité des humains ont la perspective d’être ressuscités pour vivre dans le Paradis sur la terre.
(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.
Dieu réalisera leur espérance de vivre éternellement dans le paradis en les ressuscitant.
Đức Chúa Trời sẽ thực hiện hy vọng được sống đời đời trên đất của họ bằng cách cho họ sống lại từ cõi chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.