paravent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paravent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paravent trong Tiếng pháp.

Từ paravent trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình phong, bình, trấn phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paravent

bình phong

noun

II y a un paravent.
Em có thể dùng cái bình phong này.

bình

adjective verb noun

II y a un paravent.
Em có thể dùng cái bình phong này.

trấn phong

noun

Xem thêm ví dụ

Elle servait de paravent religieux pour légitimer leurs actes d’oppression.
Y thị dùng tôn giáo làm bức bình phong cho những hành động đàn áp của họ.
II y a un paravent.
Em có thể dùng cái bình phong này.
Quand quelqu’un était à la mort on entourait le lit d’un paravent, afin qu’on ne le vît pas mourir.
Nếu có người să”p chết, người ta kéo tấm màn phủ quanh giường để khỏi trông thấy người chết.
Ne serait-elle pas le paravent de quelque chose d'occulte ?
Há chẳng vì lời nói suông của Giả Hủ chăng?
Ces arbres favorisent la cohésion du sol, lui fournissent de l’azote et servent de paravents. De ce fait, ils rendent le milieu moins hostile pour les autres plantes.
Những cây này làm cho đất chắc lại, cung cấp khí nitơ cho đất, và giữ vai trò một hàng rào chắn gió, và nhờ thế cải thiện môi trường cho những loại cây khác nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paravent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.