parc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parc trong Tiếng pháp.

Từ parc trong Tiếng pháp có các nghĩa là công viên, bãi, vườn hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parc

công viên

noun (territoire maintenu dans un état naturel ou seminaturel, à des fins conservatoires ou récréatives)

De nombreux enfants jouaient dans le parc.
Nhiều đứa trẻ đã chơi ở trong công viên.

bãi

noun

le parc qui n'était qu'une décharge et a été présenté lors d'une conférence TED2006
cái công viên khi đó chỉ là một bãi rác và được giới thiệu tại buổi nói chuyện của TED2006

vườn hoa

noun

Xem thêm ví dụ

C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Parce que tu ressembles à un Filipino prémenstruel!
nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Ce fut tout ce que j’entendis du contre-interrogatoire de Mr Gilmer, parce que Jem me dit d’emmener Dill.
Tôi chỉ nghe phần chất vấn của ông Gilmer tới đó, Jem bắt tôi đưa Dill ra.
Parce qu’ils se comparaient les uns aux autres, et cherchaient à savoir “ lequel d’entre eux semblait être le plus grand ”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
Je savais que mon QI parce que j'avais identifiée comme intelligente, et j'avais été nommée surdouée dès l'enfance.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Et parce qu'ils sont ambitieux pour un plus grand bien, ils n'éprouvent pas le besoin de gonfler leur ego.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
Jéhovah a exécuté Qorah, un Lévite, parce qu’il avait présomptueusement voulu s’emparer de la prêtrise confiée à la lignée d’Aaron (Exode 28:1 ; Nombres 16:4-11, 31-35).
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
Donc, la chose plus facile - parce que peut- etre il ne coupe pas la axe des abscisses du tout.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ hắn thách anh làm thế.
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité.
Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động.
Il a écrit à la congrégation de Thessalonique : “ Ayant pour vous une tendre affection, nous étions contents de vous communiquer non seulement la bonne nouvelle de Dieu, mais encore nos âmes mêmes, parce que vous étiez devenus pour nous des bien-aimés.
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Je ne dis pas que le paludisme est invincible, parce que je pense qu'on peut le surmonter, mais pourquoi ne pas s'attaquer à cette maladie en fonction des priorités des gens<br/>qui y vivent avec ?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Vous le défendez parce que vous avez des sentiments pour lui!
Cô bảo vệ hắn cô đã say mê hắn!
Parce que j'aime leur maman.
anh yêu mẹ của chúng
Il vous enseignera et vous témoignera que l’expiation du Christ est infinie, parce qu’elle circonscrit, englobe et transcende chaque faiblesse connue des hommes.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Parce que tu t'inquiétais?
Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả?
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Seulement parce que Ragnar Lothbrok vous a humilié.
Thay đổi Ragnar Lothbrok đã hạ nhục ông
Il est dit que les autochtones ne mangent pas sa viande parce qu'elle est noire.
Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt có có màu đen.
Je sais que vous me rendrez ma fille; j’en suis sûr uniquement parce que vous me l’avez promis.
Tôi biết rằng ngài sẽ hoàn trả lại con gái của tôi cho tôi; tôi tin tưởng ngài ngài đã hứa với tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.