parc d'attraction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parc d'attraction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parc d'attraction trong Tiếng pháp.

Từ parc d'attraction trong Tiếng pháp có các nghĩa là Công viên giải trí, Công viên vui chơi, vòng ngựa gỗ, công viên trò chơi, công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parc d'attraction

Công viên giải trí

(amusement park)

Công viên vui chơi

vòng ngựa gỗ

(amusement park)

công viên trò chơi

(amusement park)

công viên giải trí

(amusement park)

Xem thêm ví dụ

Et si nous allions au parc d'attractions?
Có nên đi chơi thử không?
Elle est connue pour ses parcs d'attractions, la production d'oranges et le Centre spatial Kennedy.
Florida cũng được biết đến với các công viên giải trí, sản xuất cam, và Trung tâm vũ trụ Kennedy.
Mais la déesse Circé a trouvé que construire un parc d'attraction dessus serait une bonne idée.
Nhưng nữ thần Circe xây dựng một khu vui chơi bên trên nó là một ý hay.
C'est arrivé sur une île, dans un parc d'attractions.
Chuyện xảy ra trên đảo của một công viên giải trí.
Parfois, on allait au parc d'attractions.
Đôi lúc đấu xong, chúng ta đi đến công viên giải trí.
C'est comme ça, comme un parc d'attraction.
Nó giống như công viên cảm giác mạnh.
Au parc d'attractions, vite.
Công viên giải trí.
Un autre tournant a eu lieu quand j'ai trouvé un job d'été à Busch Gardens, un parc d'attraction.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
Quel parc d'attractions!
Như một công viên vui chơi nhỉ.
Tu croyais que c'était une maison hantée dans un parc d'attractions?
Các cậu có nghĩ phòng trẻ em bị ám không
C’est mieux qu’un parc d’attraction. ”
Còn vui hơn đi công viên trò chơi!”
On construit cela pour les parcs d'attractions et les trucs dans le genre.
Đây là một thứ mà chúng tôi đang làm cho, các bạn biết đấy, những công viên giải trí và những thứ đại loại thế.
Le tyrannosaure n'obéit pas aux horaires des parcs d'attractions.
Đó, loài Tyrannosaur không theo sự áp đặt hay kế hoạch nào của công viên.
Le parc d'attractions le plus avancé au monde. QUAND LES DINOSAURES RÉGNAIENT SUR TERRE
Đây là công viên giải trí hiện đại nhất trên toàn thế giới... ... nó kết hợp tất cả các công nghệ hiện đại nhất.
Bien sûr, je pense que, dans des parcs d'attraction, on pourra toujours le faire.
Dĩ nhiên, tôi nghĩ nó giống như trong những công viên giải trí.
La ville possède de nombreux espaces verts et parcs d'attractions comme Salitre Mágico Mundo Aventura.
Thành phố có nhiều công viên cây xanh và công viên giải trí như Salitre Magico hoặc Mundo Aventura.
C'est comme une grandeur minimale dans un parc d'attraction.
Cứ như là khu vưc cấm trong công viên ấy.
Quand j’étais jeune, mes amis et moi nous rendions dans un parc d’attractions, où nous faisions des tours de soucoupe volante.
Khi tôi còn niên thiếu, các bạn bè tôi và tôi đi đến một công viên giải trí, nơi mà chúng tôi cưỡi dĩa bay.
18 Les parents peuvent envisager, entre autres, d’organiser une sortie au zoo, d’aller dans un parc d’attractions, au musée, ou dans d’autres lieux agréables.
18 Cha mẹ có thể làm theo những lời đề nghị khác như là đưa gia đình đi chơi sở thú, đi những trung tâm giải trí, viện bảo tàng và những nơi thích thú khác.
John Hammond, le PDG de l'entreprise InGen, travaille à la création d'un parc d'attractions sur Isla Nublar, une île qu'il possède au large du Costa Rica.
John Hammond đã mở Công viên kỉ Jura trên Isla Nublar, một hòn đảo gần Costa Rica.
Le père d’Adryana, qui ne partage pas les convictions religieuses de sa femme et de sa fille, a demandé à une fondation d’offrir à Adryana une excursion dans un parc d’attraction mondialement connu.
Cha của Adryana, người không cùng tôn giáo với em và mẹ em, đã liên lạc với một cơ quan từ thiện. Ông yêu cầu cho con mình đi chơi ở một công viên trò chơi nổi tiếng.
Aujourd'hui, il y existe une trilogie de films basés sur une attraction d'un parc à thème
Đến thời điểm này, chúng ta đã có ba phần của một bộ phim ăn theo sức hút của các công viên giải trí.
L'une des attractions du parc est un musée privé archéologique, détenu par Władysław Litwinczuk.
Trong khu vực vườn có một bảo tàng khảo cổ tư nhân thuộc sở hữu của Władysław Litwinczuk.
Le parc doit créer de nouvelles attractions avec une certaine régularité s'il veut maintenir le public en haleine.
Công viên luôn cần đổi mới sự hấp dẫn hàng năm... nhằm duy trì sự hứng thú trong cộng đồng.
Le parc d'attractions Shoreline.
Công viên giải trí Shoreline.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parc d'attraction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.