pastille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastille trong Tiếng pháp.

Từ pastille trong Tiếng pháp có các nghĩa là viên ngậm, đan, hương thỏi, Strepsils. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastille

viên ngậm

noun (dược học) viên ngậm)

Quelqu'un a-t-il une pastille?
Có ai có viên ngậm không?

đan

noun

hương thỏi

noun (hương thỏi (để đốt cho thơm)

Strepsils

Xem thêm ví dụ

Quelqu'un a-t-il une pastille?
Có ai có viên ngậm không?
Vous pouvez activer ou désactiver les notifications, les pastilles de notification et les catégories de notification.
Bạn có thể bật hoặc tắt thông báo, dấu chấm thông báo và danh mục thông báo.
Elles en ont tiré des pastilles à la menthe, du savon, une lotion et une brosse.
Họ lôi ra một vài cây kẹo bạc hà, xà bông, dầu thoa da và một cái bàn chải.
Lennon suçote deux pastilles, se gargarise avec un verre de lait, et se lance devant le micro.
Lennon ngậm 2 viên thuốc, uống một cốc sữa rồi đứng trước micro.
Tu sais combien coûte une fichue pastille pour la toux?
Và với việc các công ty dược phẩm đang bán thuốc ho với giá cắt cổ nữa?
La thérapie de substitution de nicotine par chewing-gum, patch, pastille et spray permet aux fumeurs de renoncer aux cigarettes.
Liệu pháp trị liệu thay thế nicotine với kẹo gum, miếng dán, kẹo ngậm, và thuốc xịt, có thể giúp cai thuốc lá.
Les pastilles à la menthe sur l'oreiller!
Nói với cái gối ấy, Ted!
À ce propos - les pastilles de couleur C'est quoi, Général?
Con mấy cái chấm màu chúng ta đang nhìn là gì, thưa ngài?
L’infirmier m’a glissé quelques pastilles de soufre dans la poche, pour allumer nos cigarettes.
Người y tá tuồn vào túi tôi vài viên lưu hoàng, để bọn tôi châm thuốc lá.
Pour activer ou désactiver les pastilles de notification pour votre appareil, procédez comme suit :
Cách bật hoặc tắt các dấu chấm thông báo cho thiết bị:
Kim Seung Il a avalé une pastille de cyanure cachée dans une cigarette et il est décédé.
Kim Seung Il cắn một viên thuốc cyanide được dấu trong một điếu thuốc và chết.
Ces pastilles indiquaient que les tableaux étaient vendus et que je pourrai payer mon loyer avec de la peinture.
Chấm đỏ có nghĩa là bức tranh đã được bán và tôi sẽ trả được tiền thuê nhà của tôi bằng cách vẽ tranh.
Pour activer ou désactiver les pastilles de notification d'une application, suivez cette procédure.
Để bật hoặc tắt dấu chấm thông báo cho một ứng dụng, hãy tìm hiểu cách thay đổi thông báo theo ứng dụng.
Elle avait l’air et l’odeur d’une pastille de menthe.
Cô trông giống và có mùi một giọt bạc hà.
Deux de mes pastilles spéciales et un gin-tonic me consoleront...
Nó sẽ về khi nào anh uống thuốc lắc với lại rượu soda.
Prenez une pastille de menthe.
Mọi người dùng kẹo ngậm đi.
T'as une pastille de menthe?
Anh có hơi thở bạc hà không?
De temps en temps, un copain rapporte une pastille de soufre de l’infirmerie.
Thỉnh thoảng, một anh bạn mang từ bệnh xá về một viên lưu hoàng.
Et donc ils embauchent des entraîneurs personnels, ils avalent du Viagra comme si c'était des pastilles de menthe.
Vậy nên họ thuê những huấn luyện viên riêng, chúng chộp lấy Cialis như thể anh ta là thanh kẹo bạc hà.
John Lennon a un sévère rhume ; un paquet de pastilles censées calmer la toux et les états fiévreux est posé sur le piano qui se trouve dans le studio.
John Lennon bị cảm khá nặng, và một gói thuốc viên để giảm ho và sốt phải được để thường xuyên trên chiếc piano của phòng thu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.