pasteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasteur trong Tiếng pháp.

Từ pasteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là mục sư, người chăn cừu, linh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasteur

mục sư

noun (ministre du saint Évangile dans le protestantisme)

Mais l'un d'eux doit être leur pasteur blanc.
Nhưng một trong số đó phải là một mục sư da trắng bên phía họ.

người chăn cừu

noun

linh mục

noun

La Couronne n'a pas tué votre pasteur, comme je vous l'ai déjà dit.
Hoàng gia không giết hại linh mục của ngươi, như ta đã nói trước đây.

Xem thêm ví dụ

Où est le pasteur?
Tên linh mục đi đâu?
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
D’ailleurs, notre pasteur calviniste me demandait d’enseigner à sa place mes camarades lorsqu’il s’absentait.
Thậm chí ông mục thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Pas de pasteur retraité pour faire ça?
Không có tên nghị già nào sắp xếp cho à?
Un pasteur protestant, coupable d’avoir escroqué une importante somme d’argent à ses fidèles, a déclaré avoir trouvé la vérité. Il voulait, lorsqu’il aurait purgé sa peine, aider les membres de son Église à devenir Témoins de Jéhovah.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
“ Les pasteurs nous empêchent d’apprendre l’espagnol afin de nous garder sous leur coupe ”, a déclaré un colon.
Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”.
Fille de pasteur.
Con gái của một mục sư.
Qu’est- ce qui a amené un pasteur pentecôtiste à revoir ses croyances ?
Điều gì thúc đẩy một mục sư Giáo hội Ngũ Tuần thay đổi niềm tin của mình?
Nous voyons le résultat, les traces, si vous voulez, des bacilles de Pasteur que l'on a enrôlées pour sculpter le désert en des environnements habitables.
Chúng ta thấy được kết quả, những vết tích của Bacillus pasteurii được khai thác để mà tạo hình sa mạc trở thành những môi trường sinh hoạt như thế này đây.
Comme vous le savez, le révérend Whitsell est le pasteur de l'église communautaire métropolitaine.
Nh ° các b ¡ n bi ¿t, Cha Whitsell là giám måc cça Metropolitan Community Church ( MÙt hÇ thÑng nhà thƯ tin lành çng hÙ ng ° Ưi Óng tính ) và ông ¥ y ang Á nghË mÙt ngày tñ do cho ng ° Ưi Óng tính t ¡ i HÙi Óng thành phÑ Walnut Creek
Le pasteur les a sévèrement mis en garde contre nous et contre nos publications.
Mục sư phái Calvin mạnh mẽ lên tiếng cảnh báo, kêu gọi tẩy chay chúng tôi và các sách báo của chúng tôi.
Voilà ton ami le pasteur.
Ông bạn mục sư của cô tới rồi.
Au revoir, pasteur.
Tạm biệt, Giáo sĩ!
Selon le journal australien Canberra Times, un sondage auprès de pasteurs de l’Église d’Angleterre a révélé que beaucoup “ ne croient pas dans les éléments fondamentaux de la foi chrétienne traditionnelle, tels que la naissance virginale de Jésus, ses miracles et la seconde venue du messie ”.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
En 2002, après la démission de Reuben Morgan comme chef co-directeur de louange, Joel Houston, le fils aîné du pasteur principal de l'église, Brian Houston, et Marty Sampson ont dirigé le groupe ensemble.
Năm 2002 sau khi Reuben Morgan rời khỏi vị trí hướng dẫn thờ phượng của ban, Joel Houston, con trai trưởng mục sư Brian Houston, và Marty Sampson đã dẫn dắt nhóm lại với nhau.
5 Souvent, quand quelqu’un souffre, les pasteurs, les prêtres et d’autres enseignants religieux disent : « C’est la volonté de Dieu.
5 Linh mục, mục sư và những nhà lãnh đạo tôn giáo thường dạy rằng con người chịu khổ là do ý Chúa, hoặc số Trời.
Le Révérend Brown était le nouveau pasteur congrégationniste qui venait de s’installer en ville.
Giáo sĩ Brown là mục thuộc Giáo Đoàn mới chỉ vừa tới thị trấn.
Et si vous connaissez un peu les pasteurs noirs, n'en parlons pas maintenant, il nous faudrait vingt minutes de plus.
Và nếu bạn biết gì đó về người thuyết giáo da đen, chúng tôi sẽ đóng lại, và rồi tiếp tục 20 phút khác.
La deuxième chose était, que j'ai arrêté de percevoir mon salaire de pasteur au sein de l'église.
Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục.
De nombreux pasteurs ont fermé les yeux sur le mode de vie matérialiste.
Nhiều mục sư tin lành dung túng lối sống duy vật.
Certains ont lancé au pasteur que s’il ne croyait pas en la Bible, ils ne viendraient plus écouter ses sermons.
Một số nói với mục sư là vì ông không tin Kinh Thánh nên họ sẽ không đến nghe bài giảng của ông nữa.
Surtout avec un pasteur!
Không, nhất là với một giáo sĩ.
Par exemple, lors de l’assemblée générale de l’Église presbytérienne, tenue en juin 2001 à Belfast, en Irlande du Nord, un pasteur a déclaré que ce document était l’œuvre d’une “ faction puissante au sein de l’Église catholique... terrifiée par l’ouverture introduite par Vatican II ”.
Chẳng hạn, tại Đại Hội Đồng Giáo Hội Trưởng Lão ở Belfast, Bắc Ireland, vào tháng 6 năm 2001, một mục sư nói rằng văn kiện đó là sản phẩm của “một phe có quyền thế trong Giáo Hội Công Giáo La Mã... vì hoang mang lo sợ tinh thần cởi mở do Công Đồng Vatican II đưa ra”.
Depuis plus d’un siècle, l’institut Pasteur est à la pointe de la lutte contre les maladies infectieuses.
Trong hơn một thế kỷ, Viện Pasteur đã đi đầu trong cuộc chiến chống lại bệnh truyền nhiễm.
L’organisation de cette dernière comprenait des apôtres, des prophètes, des soixante-dix, des évangélistes (patriarches), des pasteurs (dirigeants présidents), des grands prêtres, des anciens, des évêques, des prêtres, des docteurs (instructeurs) et des diacres.
Tổ chức đó gồm có các sứ đồ, các vị tiên tri, các thầy bảy mươi, các vị rao giảng phúc âm (các tộc trưởng), các mục sư (các chức sắc chủ tọa), các thầy tư tế thượng phẩm, các anh cả, các giám trợ, các thầy tư tế, các thầy giảng và các thầy trợ tế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.