pastora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastora trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pastora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người chăn cừu, cô gái chăn cừu, xem bergeronnette, cô bé mục đồng, ghế bành becjê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastora
người chăn cừu
|
cô gái chăn cừu(shepherdess) |
xem bergeronnette
|
cô bé mục đồng
|
ghế bành becjê
|
Xem thêm ví dụ
Como a escola o(s) ajudou a progredir como evangelizador(es), pastor(es) e instrutor(es)? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
um pastor bem atento một người chăn chiên tỉnh thức |
Ajude os alunos a lembrar do contexto de Alma 5 explicando que Alma foi pregar ao povo de Zaraenla, que eram como “ovelhas sem pastor” (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Para o profeta Samuel, ele parecia apenas um jovem pastor de ovelhas. Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
Qual porteiro figurativo, João, o Batizador, acolheu o Pastor Excelente, Jesus. Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
O bom pastor não abandona o seu rebanho... quando os lobos estão rondando. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
O Mat. 25 versículo 32 diz: “Diante dele serão ajuntadas todas as nações, e ele separará uns dos outros assim como o pastor separa as ovelhas dos cabritos.” Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Jesus sentia pena delas porque “andavam esfoladas e empurradas dum lado para outro como ovelhas sem pastor”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Lucas 2: 8-14 descreve o que aconteceu a seguir: “Havia também no mesmo país pastores vivendo ao ar livre e mantendo de noite vigílias sobre os seus rebanhos. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Como se ovelhas não precisassem de pastores para guiá-las. Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối |
11 A profecia a respeito de sete pastores e oito príncipes teria seu cumprimento principal muito depois do nascimento de Jesus, o “governante em Israel, cuja origem é desde os tempos primitivos”. 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
Ele foi enviado por Deus e disse: “Eu sou o pastor excelente, e conheço as minhas ovelhas e as minhas ovelhas conhecem a mim.” Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14). |
Não sei se vocês viram isto recentemente na CNN. Atribuíram o Heroes Award a um jovem pastor queniano que não podia estudar à noite na sua aldeia como todas as outras crianças, porque o candeeiro a petróleo deitava fumo e isso feria-lhe os olhos. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
Ele é o Pastor mais excelente que poderia ser imitado pelos homens que servem como pastores figurativos numa congregação do povo dedicado de Jeová. Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
Vendo as multidões, sentia compaixão delas, porque andavam esfoladas e empurradas dum lado para outro como ovelhas sem pastor. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Com o tempo, Abel tornou-se pastor, e Caim, agricultor. Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
Porque eles adoram seus cães-pastores. bởi vì chúng yêu chó. |
Um agente está para a nação como um cão pastor está para o rebanho. Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia. |
O pastor será ferido (7-9) Người chăn bầy sẽ bị đánh (7-9) |
* Davi e seus homens ajudavam os pastores de Nabal a proteger seus rebanhos contra ladrões que percorriam o ermo. — 1 Samuel 25:14-16. * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
Certo observador moderno que acompanhou pastores nas encostas do monte Hermom, no Oriente Médio, relata: “Cada pastor observava atentamente seu rebanho, para ver como estava. Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
(Lucas 22:33, 34, 54-62) De fato, com o predito golpe de morte contra o Pastor, as ovelhas foram espalhadas. Dù Phi-e-rơ quá tự tin mà quả quyết là sẽ không bao giờ chối Giê-su, ít lâu sau ông đã chối ngài ba lần (Lu-ca 22:33, 34, 54-62). |
Ele talvez se aproximasse do pastor, até mesmo tocando de leve nas suas pernas. Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người. |
Estou supondo que o pastor pegou meu dinheiro. tao đoán gã chăn chiên đã lấy tiền của tao. |
(Efésios 4:11, 12) Todos os seguidores de Cristo, que serviram como apóstolos, profetas, evangelizadores, pastores e instrutores, fizeram isso sob direção teocrática. Tất cả các môn đồ của đấng Christ phục vụ với tư cách sứ đồ, tiên tri, người rao giảng, người chăn chiên và thầy dạy đều làm thế dưới sự chỉ dẫn thần quyền (Lu-ca 6:12-16; Công-vụ các Sứ-đồ 8:12; 11:27, 28; 15:22; I Phi-e-rơ 5:1-3). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pastora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.