pata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pata trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vịt, vịt cái, chân, cẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pata
vịtnoun (con) vịt) A garota abraça o pato e aí ele morre? Cô bé ôm con vịt nên nó chết à? |
vịt cáinoun |
chânnoun Li que eles fazem esse barulho esfregando suas patinhas. Tôi có đọc được là chúng tạo ra âm thanh bằng cách chà chân với nhau. |
cẳngnoun |
Xem thêm ví dụ
Subiu pelas escadas de incêndio, bateu com a sua minúscula pata e nós corremos a abrir-lhe a janela. Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
Dá para ver a pata dianteira, a traseira. Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau. |
Toma nota, " pata pata ". Viết đi, pata-pata. |
Sabe, o pinguim-imperador aquece os ovos equilibrando-os nas patas. Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không? |
Somos mais do que bonecos e ver o futuro com patas de galinha. Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu. |
Os tipos tinham as patas em tudo na cidade. Mấy thằng này nhúng tay vào hết tất cả các chuyện làm ăn trong thị trấn |
E eles já tinham um robô de seis patas chamado LEMUR. Họ đã có một robot 6 chân có tên LEMUR. |
O cartoon mostra dois cachorros: um sentado em uma cadeira na frente a uma tela de computador, com uma das patas dianteiras sobre o teclado, falando a frase da legenda para um segundo cachorro sentado no chão. Bức tranh vẽ hai con chó: một con ngồi trước máy tính và nói lời đề tựa cho con chó thứ hai ngồi dưới sàn. |
Existem glândulas odoríferas que secretam uma substância glutinosa na frente dos olhos, sob os tufos de cabelo e sobre as patas anteriores. Tuyến mùi hơi tiết ra một chất dính phía trước đôi mắt, dưới búi lông và trên bàn chân trước. |
Zira, me dê a sua pata. Zira, đưa tay cho tôi. |
Contactamos o Musgrave, pomos o IMF a localizar, ordenamos um ataque, recuperamos a Pata de Coelho e apanhamos o Davian. Ta có thể liên lạc với Musgrave, theo dõi dấu vết, tấn công, mang Chân Thỏ trở về, bắt Davian. |
Com as duas patas. Hai tay. |
Tinha uma pata machucada. Nó bị gãy chân. |
Dentro de 18 horas, a Pata de Coelho será entregue... ao seu comprador do Médio Oriente e teremos dados credíveis para prová-lo. Trong 18 giờ nữa, Chân Thỏ sẽ được chuyển tới cho một người mua ở Trung Đông, và chúng ta có thông tin đáng tin cậy chứng minh điều đó. |
Assim como os cães, os gatos são digitígrados: andam diretamente sobre os dedos; os ossos das suas patas compõem a parte mais baixa da porção visível das pernas. Giống như chó, mèo là loài vật đi trên đầu ngón chân: chúng bước trực tiếp trên các ngón, các xương bàn chân của chúng tạo thành phần thấp nhìn thấy được của cẳng chân. |
Se ele colocar uma pata nos limites da cidade, será o fim da linha. Nếu nó còn đụng đến giới hạn của thành phố này, thì đây sẽ là dấu chấm hết. |
Eu tinha ouvido falar que esse animal podia se levantar e matar um homem com suas fortes patas dianteiras. Tôi nghe nói rằng một con thú ăn kiến có thể vùng dậy và giết một người bằng hai cánh tay mạnh mẽ của nó. |
Benny Tim, o escaravelho de 6 patas. Benny Tim, bọ hung? |
Sei que quer a Pata de Coelho pela Julia. Tôi biết hắn muốn Chân Thỏ để đổi lấy mạng sống của Julia. |
A Pata de Coelho. Tôi có Chân Thỏ rồi. |
Quando era um cachorrinho, ele punha as patas na vossa perna, não era giro? Khi còn nhỏ, nó đặt chân lên chân bạn -- rất dễ thương phải không? |
Ele andava meio desequilibrado, como se as patas da direita fossem menores do que as da esquerda. Nó đi thất thểu, như thể chân phải của nó ngắn hơn chân trái. |
O que é a Pata de Coelho? Chân Thỏ là gì? |
E o desinfetante nas patas do gato? Còn về thuốc khử trùng trên móng con mèo thì sao? |
O Zen Yi tornou-se um espinho na pata do Leão. Thiền Di giờ là cái gai trong mắt Ngân Sư này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.