pastoreio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastoreio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastoreio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pastoreio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Động vật gặm cỏ, sự chăn thả, bãi chăn thả, đồng cỏ, được chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastoreio

Động vật gặm cỏ

(grazing)

sự chăn thả

(grazing)

bãi chăn thả

đồng cỏ

được chứ

Xem thêm ví dụ

Se existem alguns que ainda não receberam visita de pastoreio, os anciãos devem providenciar visitá-los bem antes de terminar o mês de abril.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Refletindo naquela visita de pastoreio crucial, acho que ganhei mais do que Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Os servos ministeriais prestam vários serviços úteis, tornando possível que os anciãos tenham mais tempo para cuidar das responsabilidades de ensino e de pastoreio
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Sacrifícios que agradam a Deus incluem fazer visitas de pastoreio e edificar concristãos com conselhos amorosos.
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
Recordando seus 25 anos de serviço de tempo integral, ele diz: “Procuro ajudar a todos na congregação, trabalhando com eles no ministério, fazendo visitas de pastoreio, convidando-os para uma refeição na minha casa e até mesmo programando reuniões sociais visando a edificação espiritual.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
(1 Pedro 5:2, 3) Além de cuidar da família, precisam tirar tempo à noite ou nos fins de semana para cuidar de assuntos congregacionais, como preparar discursos para as reuniões, fazer visitas de pastoreio e cuidar de casos judicativos.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
Além disso, por trabalharem com os publicadores no campo e fazerem visitas de pastoreio, eles fortalecem as “mãos fracas” dos que estão com o “coração ansioso”. — Leia Isaías 35:3, 4.
Bằng cách tham gia thánh chức với những người công bố khác và qua việc thăm chiên, các trưởng lão cũng làm vững mạnh bàn tay yếu đuối của những người có lòng lo âu.—Đọc Ê-sai 35:3, 4.
No pastoreio, os buldogues catahoula têm as habilidades naturais do Catahoula Leopard Dog, usando intimidação para o rebanho em ranchos e fazendas.
Trong chăn gia súc, Chó bò Catahoula có khả năng tự nhiên của giống Chó Catahoula Leopard, sử dụng tính hăm dọa thị oai đến các bầy đàn gia súc ở nông trại hay chuồng gia súc.
Mesmo assim, ele está usando esses homens, e, por meio de Seu espírito, ele pastoreia seu povo na Terra.
Dù vậy, Ngài vẫn dùng họ và qua thánh linh, Ngài chăn giữ dân sự trên đất.
(Hebreus 13:17) Ao passo que todos os devotados de todo o coração a Jeová trabalham juntos unidamente, continuarão a advir grandes bênçãos e benefícios espirituais do serviço fiel prestado pelos anciãos cristãos que tomam a sério suas responsabilidades de pastoreio.
Trong khi tất cả những người có lòng trọn vẹn đối với công việc của Đức Giê-hô-va đoàn kết làm việc chung với nhau, những ân phước và lợi ích thiêng liêng lớn lao sẽ tiếp tục đến nhờ có các trưởng lão tín đồ đấng Christ phụng sự cách trung thành vì họ xem trọng trách nhiệm chăn chiên.
Anciãos fiéis, que fazem visitas de pastoreio além de cuidar do bem-estar da sua própria família, mostram que amam a Jeová com toda a sua força.
Ngoài việc chăm lo cho hạnh phúc của gia đình, các trưởng lão trung thành cũng đi thăm chiên; làm thế cho thấy họ hết sức yêu mến Đức Giê-hô-va.
Os idosos na congregação também apreciam muito as visitas de pastoreio.
Các cuộc thăm chiên cũng được những người lớn tuổi hơn trong hội thánh quý trọng.
Por outro lado, a região do Sael é ideal ao pastoreio de rebanhos maiores, como cabras, ovelhas, burros e cavalos.
Trên một khía cạnh khác, Sahel là mục trường lý tưởng đối với các đàn gia súc thương mại lớn, như dê, cừu, lừa và ngựa.
26 Pastoreio do rebanho de Deus em união
26 Chăm sóc bầy chiên của Đức Chúa Trời trong sự hợp nhất
(Neemias 8:1-4, 8, 12) Outros fazem visitas de pastoreio regulares aos que precisam de consolo.
(Nê-hê-mi 8:1-4, 8, 12) Người khác thì đều đặn thực hiện những cuộc thăm chiên tại nhà của người cần được giúp đỡ.
Hoje em dia, por meio desta atividade de pastoreio, Jeová faz com que se realize uma obra amorosa que se harmoniza com a sua antiga promessa: “Vou buscar as minhas ovelhas e cuidar delas. . . .
Ngày nay, qua hoạt động chăn bầy này, Đức Giê-hô-va đang làm một công việc đầy yêu thương phù hợp với lời hứa của Ngài thuở xưa: “Ta sẽ kiếm chiên ta, ta sẽ tìm nó ra...
As aldeias tinham populações de até 300 ou 400 habitantes, que viviam de agricultura e pastoreio e eram, em grande parte, autossuficientes; o intercâmbio econômico era frequente.
Các ngôi làng có dân số đến 300 hoặc 400, họ sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi, và phần lớn là tự cung tự cấp; trao đổi kinh tế là điều phổ biến.
O que é uma visita de pastoreio?
Cuộc thăm chiên là gì?
Sem dúvida, visitas de pastoreio como essa resultam em grandes bênçãos.
Chắc chắn, các cuộc thăm chiên, chẳng hạn như cuộc thăm chiên này, được ban phước dồi dào.
Vou usar esse artigo no pastoreio e na pregação de porta em porta.” — M.
Tôi sẽ dùng bài này khi chăn chiên và khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia”.—M.
Nenhum pastor cuidaria de seu rebanho dessa maneira; tampouco Jeová nos pastoreia desse modo.
Không ai chăn chiên theo cách đó; Đức Giê-hô-va cũng không làm thế đối với chúng ta.
Por exemplo, no número de 15 de março de 1996 de A Sentinela, publicou-se um bom artigo que incentivava os anciãos a fazer visitas regulares de pastoreio a todos os membros da congregação.
Chẳng hạn, trong báo Tháp Canh số ra ngày 15-3-1996 có một bài rất hay khuyên các trưởng lão nên thường xuyên đi thăm chiên.
As visitas de pastoreio oferecem excelentes oportunidades para encorajamento espiritual
Những cuộc thăm chiên là những dịp tốt để khuyến khích về mặt thiêng liêng
12 No serviço de pastoreio, os anciãos cristãos podem usar perguntas para ajudar uma ‘alma deprimida’ a ser consolada pela Palavra de Jeová.
12 Trong công việc chăn bầy, các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có thể dùng câu hỏi để giúp “kẻ ngã lòng” tìm thấy sự an ủi trong Lời Đức Chúa Trời.
De modo similar, quando os irmãos, hoje em dia, consolam, amparam e admoestam uns aos outros, isso facilita muito as responsabilidades de pastoreio dos anciãos, que freqüentemente têm família para cuidar.
Tương tự như thế, ngày nay khi các anh em an ủi, ủng hộ và khuyên bảo lẫn nhau, điều này giúp cho các trưởng lão, thường thì họ cũng phải lo cho gia đình, dễ dàng thi hành trách nhiệm chăn chiên của họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastoreio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.