patate douce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patate douce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patate douce trong Tiếng pháp.
Từ patate douce trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoai lang, Khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patate douce
khoai langnoun (Tubercule comestible de la plante "Ipomoea batatas".) Et nous avons mangé un nombre horriblement impressionnant de patates douces. Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang. |
Khoai langnoun (espèce de plante potagère) Et nous avons mangé un nombre horriblement impressionnant de patates douces. Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang. |
Xem thêm ví dụ
Patates douces grillées! Khoai luộc đây! |
Rachel Green et les patates douces. Rachel Greene và hydrat Cacbon phức tạp. |
Et ces patates douces sont devenues partie de moi- même. Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi. |
Regarde-la debout avec ces patates douces! Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
Il y trouva les vestiges d’une chaumière de paysan avec son champ de patates douces laissé à l’abandon. Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh bị hủy hoại của nông dân, thửa ruộng khoai lang bị bỏ hoang ở bên cạnh. |
Combien coûte une patate douce? Ông chủ, bao nhiêu một cái vậy? |
Bien, qui veut des patates douces? Ai muốn chút khoai lang nào? |
(RIRE) Et ces patates douces sont devenues partie de moi-même. (Tiếng cười) Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi. |
Sur leur lopin de terre, ils cultivent assez de riz et de patates douces pour tenir trois mois. Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng. |
Mais ils étaient contents aussi, parce que cette année, ils auraient des choux et des patates douces. Nhưng họ cũng sung sướng vì năm nay họ sẽ có cải bắp và khoai lang. |
Pancakes à la patate douce. Bánh khoai tây. |
En fait, on a mangé tellement de patates douces, que j'en suis devenue orange. Thật sự là chúng tôi ăn rất nhiều khoai lang, đến nỗi cơ thể của tôi dần dần biến thành màu cam. |
Il y trouva les vestiges d’une chaumière de paysan avec son champ de patates douces laissé à l’abandon. Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh của người nông dân bị hủy hoại, thửa ruộng trồng khoai lang của người nông dân bị bỏ hoang ở bên cạnh. |
Une tarte à la patate douce. Bánh khoai lang ngọt. |
Sa nourriture préférée est la pâte de haricots rouges, et elle aime mettre du beurre sur les patates douces. Thực phẩm yêu thích của cô là đậu đỏ, và cô ấy thích đặt bơ vào khoai lang. |
La diffusion par les humains a été mise en avant pour expliquer la présence en Océanie à l’époque pré-colombienne de plusieurs espèces de plantes cultivées originaires d'Amérique du Sud, comme la Calebasse (Lagenaria siceraria) ou la Patate douce (Ipomoea batatas). Một sự khuếch tán của các tác nhân con người đã được đưa ra để giải thích sự hiện diện của người tiền Columbus ở Châu Đại Dương, của một số loài cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chẳng hạn như bầu (Lagenaria siceraria) hoặc khoai lang (Ipomoea batatas). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patate douce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới patate douce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.