patate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patate trong Tiếng pháp.
Từ patate trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoai lang, khoai tây, kẻ ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patate
khoai langnoun (khoai lang (cây, củ) Et nous avons mangé un nombre horriblement impressionnant de patates douces. Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang. |
khoai tâynoun (thân mật) khoai tây) Tu veux du steak, des patates ou quelque chose? Cô có muốn vài miếng bít tết hay... khoai tây, hay thứ gì đó không? |
kẻ ngốcnoun (thông tục) kẻ ngốc) |
Xem thêm ví dụ
Celles avec les... patates? Cô gái với vụ khoai tây gì đó? |
Je ne débourse pas 20 Filler pour une livre de ces patates à purée! Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân! |
Patates douces grillées! Khoai luộc đây! |
Quand j'avais 26 ans, j'ai construit un lance patate. Lúc 26 tuổi, tôi chế được một khẩu súng đồ chơi. |
Opération patate, oui. Còn hơn là bắn hụt nữa. |
L’arbre à patates; 5. Cửa hiệu Mèo-chơi-bóng; 5. |
Rachel Green et les patates douces. Rachel Greene và hydrat Cacbon phức tạp. |
Chouette fusil à patates. Cây súng khoai tây rất cừ. |
Ca ressemble à " rat " et " patate ". Nghe nó như " chuột " và " cái mông " vậy. |
Qu'est-ce que je donnerais pas pour un plat de choux et de patates! Những gì anh bỏ ra bây giờ chỉ để mua cải bắp và khoai tây thôi. |
Et ces patates douces sont devenues partie de moi- même. Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi. |
Un coup de main, patate? Có ai cần một cánh tay không? |
Sa nourriture préférée est la pâte de haricots rouges, et elle aime mettre du beurre sur les patates douces. Thực phẩm yêu thích của cô là đậu đỏ, và cô ấy thích đặt bơ vào khoai lang. |
Regarde-la debout avec ces patates douces! Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
Tu veux du steak, des patates ou quelque chose? Cô có muốn vài miếng bít tết hay... khoai tây, hay thứ gì đó không? |
Tu passes les patates? Chuyền khoai tây đây. |
Eplucher les patates! Người gọt khoai tây! |
Ensuite on a créé des jambes en terre moulée parcourues de racines de patate et de betterave, et de jolies pointes en cuivre. Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau. |
Et trois sacs de patates de la semaine dernière. Cả ba bao khoai tây bọn này đào tuần trước. |
Il y trouva les vestiges d’une chaumière de paysan avec son champ de patates douces laissé à l’abandon. Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh bị hủy hoại của nông dân, thửa ruộng khoai lang bị bỏ hoang ở bên cạnh. |
Tu sais pourquoi le lance-patate des Loopers s'appelle une pétoire? Mày biết tại sao họ gọi súng bắn đậu là khẩu etpigôn không? |
Ton père aurait su comment soigner ces patates Cha cháu phải biết cách sửa những quả cá chua này |
Combien coûte une patate douce? Ông chủ, bao nhiêu một cái vậy? |
Éplucheuse de patates Người bóc vỏ cá chua |
Personne ne fait bouillir une patate mieux que ta mère. Không ai luộc khoai ngon như mẹ con. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới patate
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.